Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Tiết 19, 20: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai

I. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI

1. Phương trình bậc nhất

2. Phương trình bậc hai

3. Định lý Vi-Ét

II. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI

1. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối

2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn

 

ppt26 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 370 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Tiết 19, 20: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục và đào tạo Yên Bái Trường THPT TRần Nhật DuậtPHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAITiÕt 19, 20: Ng­êi thùc hiƯn: NguyƠn Xu©n Tuyªn2/4/2017PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAITiÕt 19, 20: 2/4/2017I. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI1. Phương trình bậc nhất2. Phương trình bậc hai3. Định lý Vi-ÉtII. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI1. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu cănNỘI DUNG2/4/2017I. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT,BẬC HAI 1. Phương trình bậc nhất Phiếu học tập số 1Giải và biện luận phương trình : ax + b = 0 (1)+ (1) ax = - b+Nếu thì phương trình có nghiệm duy nhất +Nếu a = 0 thì pt trở thành : 0.x = - b -Nếu thì -Nếu b = 0 thì phương trình vô nghiệmphương trình nghiệm đúng với mọi x2/4/2017(1)nghiệm đúng với mọi x b = 0a = 0(1)vô nghiệm (1)có nghiệm duy nhất Kết luận Hệ sốax+b=0(1)CÁCH GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH ax + b =02/4/2017Ví dụ 1:Giải và biện luận phương trình: a = m2 -1 (m2 -1)x +1+m = 0  (m2 -1)x = -1-mPhương trình có nghiệm - Nếu: m2 - 1= 0  m = 1 hoặc m = -1+ Nếu: m = 1 phương trình vô nghiệm+ Nếu: m = -1 phương trình nghiệm đúng với mọi xGiải-Nếu:2/4/2017 Ví dụ 2:Giải và biện luận phương trình : m(x-4)=5x-2 (1)+ (1)  (m-5)x = 4m - 2+Nếu thì phương trình có nghiệm duy nhất +Nếu m =5 thì pt trở thành : 0.x = 18 nên pt vô nghiệm 2/4/20172. Phương trình bậc haiPhiếu học tập số 2Giải phương trình ++Nếu thì (2) có nghiệm +Nếu thì (2) có nghiệm +Nếu thì (2) b2 -4acvô nghiệm2/4/2017Cách giải và công thức nghiệm của pt bậc haiBảng tóm tắt: vô nghiệm có nghiệm kép có hai nghiệm phân biệt Kết luận2/4/2017Ví du 2ï: Giải các phương trình sau: vàGiải:2/4/2017Lập bảng trên với biệt thức ’ thu gọn (3) vô nghiệm (3) có nghiệm kép (3)có hai nghiệm phân biệt Kết luận2/4/20173.Định lý Vi-ÉtNếu phương trình bậc haicó hai nghiệm thì Ngược lại nếu hai số u và v có tổng u + v = S và tích u.v = P thì u và v là hai nghiệm của phương trình x2-Sx+P = 02/4/2017Phiếu học tập số 3Câu 1 : Cho phương trình có nghiệm kép khi a) m = 2 hoặc m = -2 b) m = 2 c) m = -2 d) m = 2 hoặc m = 1Câu 2 : Phương trình có hai nghiệm thoả mãn : a) b) c) d) 2/4/2017Phiếu học tập số 4 Khẳng định “Nếu a và c trái dấu thì pt (2) có 2 nghiệm và hai nghiệm đó trái dấu” có đúng không. Tại sao? Câu hỏi Trả lờiKhi ac 2x 2 +4x -5 = 4x 2 –12x + 9 2x 2 – 16x + 14 = 0 x = 1 hoặc x = 7 ( thoả điều kiện (*) )Thử lại: + x = 1 pt (2) trở thành:1=-1 : Vơ lý. + x = 7 pt (2) trở thành: :Đúng.Vậy nghiệm của phương trình (2) là: x = 7.2/4/2017IV.Lưu ý: Ta cĩ thể sử dụng phép biến đổi tương đương để giải các phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối và dấu căn thức.1. 2.2/4/2017 3. Ví dụ: Giải các phương trình sau: a) b) c) Đáp số: a) x = . b) x = 6. c) x = .2/4/2017CỦNG CỐHãy nêu các dạng pt đã học?Phương pháp giải từng dạng ?Cần lưu ý gì khi giải pt ?Dặn dị:+ Về nhà xem lại phương pháp giải pt chứa dấu giá trị tuyệt đối và pt chứa dấu căn thức và tự làm lại các ví dụ để nhớ cách giải.+ Làm các bài tập 6, 7 SGK trang 62, 63.2/4/2017 TiÕt häc dõng ë ®©yC¸m ¬n c¸c em, HĐn gỈp l¹i2/4/2017

File đính kèm:

  • pptGA co ban LOP10-TIET 19.ppt