Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Đại cương về phương trình

I – KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNHPhương trình một ẩn

Phương trình ẩn x là mệnh đề chứa biến có dạng:

 

ppt16 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 458 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Đại cương về phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNHChương III – Phương trình, Hệ Phương TrìnhBiên soạn: Đặng Trung Hiếu – Email: dangtrunghieuspt@gmail.com – Mobile: 0939 239 628 TÌM SỐHãy tìm một số, biêt rằng 3 lần số đó thì bằng 6?Hãy tìm một số, biêt rằng 4 lần số đó trừ 1 thì bằng 11?Hãy tìm số, biết rằng 2 lần bình phương số đó, cộng với 3 lần số đó, trừ đi 5 thì đúng bằng 0Phương trình ẩn xdangtrunghieuspt@gmail.comI – KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNHPhương trình một ẩn1Phương trình ẩn x là mệnh đề chứa biến có dạng:f(x), g(x) là biểu thức chứa biếnVế tráiVế phảiNghiệmGiảiphương trìnhVô nghiệmdangtrunghieuspt@gmail.comI – KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNHCho phương trình 2x2+3 = 5xNghiệm ?Ví dụdangtrunghieuspt@gmail.comI – KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNHĐiều kiện của một phương trình2Cho phương trình:Vế trái có nghĩa khi nào ?Vế phải có nghĩa khi nào ? Ta nói điều kiện của phương trình là:dangtrunghieuspt@gmail.comI – KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNHTìm điều kiện của các phương trình sau:Ví dụdangtrunghieuspt@gmail.comI – KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNHPhương trình nhiều ẩn32 ẩn:? ẩn:Nghiệm (x;y)=(1;0) Nghiệm (x;y;z)= ?dangtrunghieuspt@gmail.comI – KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNHPhương trình chứa tham số4Ẩn x, tham số m: mx + 2 = 0Ẩn x, tham số a, b: ax2+bx - 5 = 0Ẩn t, tham số p: (1+p)t +2 = 0dangtrunghieuspt@gmail.comII – PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢPhương trình tương đương1Hai phương trình được gọi là tương đương khi chúng có cùng tập nghiệmVí dụdangtrunghieuspt@gmail.comII – PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢPhương trình tương đương1Kiểm tra xem 2 phương trình sau có tương đương ?Ví dụdangtrunghieuspt@gmail.comII – PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢPhép biến đổi tương đương2Nếu thực hiện các phép biến đổi sau đây trên một phương trình mà không làm thay đổi điều kiện của nó thì ta được một phương trình mới tương đương.Định lía) Cộng hay trừ hai vế với cùng một số hoặc cùng một biểu thức;b) Nhân hoặc chia hai vế với cùng một số khác 0 hoặc với cùng một biểu thức luôn có giá trị khác 0.dangtrunghieuspt@gmail.comII – PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢTìm sai lầm trong phép biến đổi tương đươngVí dụPhép biến đổi tương đương2dangtrunghieuspt@gmail.comII – PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢPhương trình hệ quả3Phương trình hệ quảdangtrunghieuspt@gmail.comII – PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢPhương trình hệ quả3Ví dụTìm phương trình hệ quả trong hai phương trình sau:dangtrunghieuspt@gmail.comCủng cốĐiều kiệnMột ẩn, nhiều ẩnChứa tham sốPHƯƠNG TRÌNHNghiệmPT Tương đươngPT Hệ quảdangtrunghieuspt@gmail.comThank You !Về nhà làm bài tập 1, 2, 3, 4Biên soạn: Đặng Trung Hiếu – Email: dangtrunghieuspt@gmail.com – Mobile: 0939 239 628

File đính kèm:

  • pptCTCHSo.ppt
Giáo án liên quan