Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 47 - Bảng phân bố tần số và tần suất

1. Số liệu thống kê

Năng suất lúa năm 1998 của 31 tỉnh ( đv :tạ/ha)

Trong 31 số liệu có giá trị là :

 số lần xuất hiện n1 =

 số lần xuất hiện n2 =

n1= 4 là tần số của giá trị x1

n3 = 9 là tần số của giá trị x3

 

ppt6 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 419 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 47 - Bảng phân bố tần số và tần suất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bảng phân bố tần số và tần suấtĐ47 - bảng phân bố tần số và tần suấtI. Ôn tập1. Số liệu thống kêNăng suất lúa năm 1998 của 31 tỉnh ( đv :tạ/ha)30 30 25 25 35 45 40 4035 45 25 45 30 30 30 4030 25 45 45 35 35 30 4040 40 35 35 35 35 352. Tần số :Trong 31 số liệu có giá trị là :x1 = 25 ; số lần xuất hiện n1 =n1= 4 là tần số của giá trị x1x2 = 30 ; số lần xuất hiện n2 =n2 = 7 là tần số của giá trị x2x3 = 35 ; số lần xuất hiện n3 =n3 = 9 là tần số của giá trị x3x4 = 40 ; số lần xuất hiện n4 =n4 = 6 là tần số của giá trị x4x5 = 45 ; số lần xuất hiện n5 =n5 = 5 là tần số của giá trị x54;7;9;6;5;5Đ47 - bảng phân bố tần số và tần suấtI. Ôn tập1. Số liệu thống kêII. Tần suất Năng suất lúa Tần số 25 30 35 40 45 n1= 4 n2= 7 n3= 9 n4= 6 n5= 52. Tần số Cộng 31Tần suất(%) 4/31 12,9 % 7/31 22,6 % 9/31 29,0 % 6/31 19,4 % 5/31 16,1 % 100% Bảng phân bố tần sốvà tần suấtx1 = 25;x2 = 30;x3 = 35;x4 = 40;x5 = 45 n1= 4 ; n2= 7 ; n3= 9 ; n4= 6 ; n5= 5 ;Đ47 - bảng phân bố tần số và tần suấtII. Tần suấtIII. Bảng phân bố Tần số và tần suất ghép lớp Bảng thống kê chiều cao 36 HS Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp Lớp số đo chiều cao Tần sốTần suất [150; ) [156; ) [162; 168) [168; 174] Cộng 6 12 13 5 3616,7%33,3%36,1%13,9%100%158 152 156 158 168 160 169 159 163 164 161 160 164 159 163 155 163 165 154 161 164 151 164 152 170 166 161 160 172 173 150 167 165 163 158 162 156162Đ47 - bảng phân bố tần số và tần suấtII. Tần suấtIII. Bảng phân bố Tần số và tần suất ghép lớp Bảng phân bố tần số và tần suất Lớp số đo Tần sốTần suất [150; ) [156; ) [162; 168) [168; 174] Cộng 6 12 13 5 3616,7%33,3%36,1%13,9%100%156162 Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp Năng suất lúa chiều cao Tần sốTần suất 25 30 35 40 45 Cộng 4 7 9 6 5 19,6 22,6 29,0 19,4 16,1 31 100%Đ47 - bảng phân bố tần số và tần suấtCủng cố :Tần sốTần suất [10; 20 ) 8 18 24 10 Lớp độ dài (cm) [20; 30 ) [30; 40 ) [40; 50 ] Cộng 608/60 =13,318/60 =30,024/60 =40,010/60 =16,7100%b) + Lá có độ dài dưới 30cm Đ/S = 13,3 +30,0 = + Lá có độ dài từ 30cm đến 50cm Đ/S = 40,0 +16,7 =? Cách tìm tần số ; Cách tìm tần suất Bài 2 – Trang 112?

File đính kèm:

  • pptbang phan bo tan so tan suat hohohoh.ppt