Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 4: Sơ lược về hệ bất phương trình bậc 2

Bài tập: Giải các bất phương trình sau:

Hãy tìm x thoả mãn đồng thời cả 2 bất phương trình (1) và (2)?

 

ppt25 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 519 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 4: Sơ lược về hệ bất phương trình bậc 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Đại số lớp 10G iáo viên thực hiện: Phaùm Quoỏc KhaựnhTrường THPT Lê Quý Đôn - T.phố Thái BìnhBài giảngKiểm tra bài cũ:Câu hỏi lý thuyết: Phát biểu định lý về dấu tam thức bậc 2.Bài tập: Giải các bất phương trình sau: x2+5x+6>0 (1) x2+5x-60 (1) x2+5x-60phương trình f(x)=0 có 2 nghiệm x10, xRaf(x)>0, x-b2a; f(-b2a)=0af(x)0, x(-;x1)(x2;+) ?Bài tập: Giải các bất phương trình sau: x2+5x+6>0 (1) x2+5x-60 x(-;-3)(-2;+) (*)Giải (2): x2+5x-60 (1)x2+5x-60 (4)Giải hệ bất phương trình:II - Các ví dụ:Ví dụ 2:Tìm tập xác định của hàm số:x2-4x+3y =2x+10+x2+5x+4|2x+3|Bài 4: Sơ lược về hệ bất phương trình bậc 2 (tiết 66)Bài giải:TXĐ: x2-4x+3>02x+100x2+5x+40x(-;1)(3;+)x-5x(-;-4][-1;+)Vậy TXĐ D= (-;-5)(-5,-4-1;1)(3;+))(////////////////][\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\013-1-4-5xxI - Phương pháp giải:* Giải riêng từng bất phương trình của hệ.* Tập nghiệm của hệ là giao của các tập nghiệm trong hệ.Ví dụ 1:2x2+9x-110 (3)-x2-x+6>0 (4)Giải hệ bất phương trình:II - Các ví dụ:Ví dụ 2:Tìm tập xác định của hàm số:x2-4x+3y =2x+10+x2+5x+4|2x+3|Ví dụ 3: (m-2)x2+2(2m-3)x+5m-6 0ĐK2: 0ĐK3:  0 I - Phương pháp giải:* Giải riêng từng bất phương trình của hệ.* Tập nghiệm của hệ là giao của các tập nghiệm trong hệ.Ví dụ 1:2x2+9x-110 (3)-x2-x+6>0 (4)Giải hệ bất phương trình:II - Các ví dụ:Ví dụ 3: (m-2)x2+2(2m-3)x+5m-60 (4)Giải hệ bất phương trình:II - Các ví dụ:Ví dụ 2:Tìm tập xác định của hàm số:x2-4x+3y =2x+10+x2+5x+4|2x+3|?Khi a0, BPT (5) vô nghiệm ứng với m thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau đây?a 0ĐK2: 0ĐK3:  0 Ví dụ 3: (m-2)x2+2(2m-3)x+5m-60 (4)Giải hệ bất phương trình:II - Các ví dụ:Ví dụ 2:Tìm tập xác định của hàm số:x2-4x+3y =2x+10+x2+5x+4|2x+3|?Khi a0, BPT (5) vô nghiệm ứng với m thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau đây?a 0ĐK2: 0ĐK3:  0 Ví dụ 3: (m-2)x2+2(2m-3)x+5m-60 (4)Giải hệ bất phương trình:II - Các ví dụ:Ví dụ 2:Tìm tập xác định của hàm số:x2-4x+3y =2x+10+x2+5x+4|2x+3|?Khi a0, BPT (5) vô nghiệm ứng với m thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau đây?a 0ĐK2: 0ĐK3:  0 Ví dụ 3: (m-2)x2+2(2m-3)x+5m-6 0ĐK3:  0 I - Phương pháp giải:* Giải riêng từng bất phương trình của hệ.* Tập nghiệm của hệ là giao của các tập nghiệm trong hệ.Ví dụ 1:2x2+9x-110 (3)-x2-x+6>0 (4)Giải hệ bất phương trình:II - Các ví dụ:Ví dụ 2:Tìm tập xác định của hàm số:x2-4x+3y =2x+10+x2+5x+4|2x+3|?Khi a0, BPT (5) vô nghiệm ứng với m thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau đây?a 0ĐK2: 0'=-m2+4m-30 Để bất phương trình (5) vô nghiệmm(2;+)m(-;13;+)m3;+)TH1: Nếu m-2=0m=2(5)2x+4 0ĐK3:  0 I - Phương pháp giải:* Giải riêng từng bất phương trình của hệ.* Tập nghiệm của hệ là giao của các tập nghiệm trong hệ.Ví dụ 1:2x2+9x-110 (3)-x2-x+6>0 (4)Giải hệ bất phương trình:II - Các ví dụ:Ví dụ 2:Tìm tập xác định của hàm số:x2-4x+3y =2x+10+x2+5x+4|2x+3|?Khi a0, BPT (5) vô nghiệm ứng với m thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau đây?a 0ĐK2: 0'=-m2+4m-30 Để bất phương trình (5) vô nghiệmm(2;+)m(-;13;+)m3;+)TH1: Nếu m-2=0m=2(5)2x+4 0ĐK3:  0 I - Phương pháp giải:* Giải riêng từng bất phương trình của hệ.* Tập nghiệm của hệ là giao của các tập nghiệm trong hệ.Ví dụ 1:2x2+9x-110 (3)-x2-x+6>0 (4)Giải hệ bất phương trình:II - Các ví dụ:Ví dụ 2:Tìm tập xác định của hàm số:x2-4x+3y =2x+10+x2+5x+4|2x+3|?Khi a0, BPT (5) vô nghiệm ứng với m thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau đây?a 0ĐK2: 0'=-m2+4m-30 Để bất phương trình (5) vô nghiệmm(2;+)m(-;13;+)m3;+)TH1: Nếu m-2=0m=2(5)2x+4 0ĐK3:  0 I - Phương pháp giải:* Giải riêng từng bất phương trình của hệ.* Tập nghiệm của hệ là giao của các tập nghiệm trong hệ.Ví dụ 1:2x2+9x-110 (3)-x2-x+6>0 (4)Giải hệ bất phương trình:II - Các ví dụ:Ví dụ 2:Tìm tập xác định của hàm số:x2-4x+3y =2x+10+x2+5x+4|2x+3|?Khi a0, BPT (5) vô nghiệm ứng với m thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau đây?a 0ĐK2: 0'=-m2+4m-30 Để bất phương trình (5) vô nghiệmm(2;+)m(-;13;+)m3;+)TH1: Nếu m-2=0m=2(5)2x+40 (4)Giải hệ bất phương trình:II - Các ví dụ:Ví dụ 2:Tìm tập xác định của hàm số:x2-4x+3y =2x+10+x2+5x+4|2x+3|Bài tập 4: Tìm m để phương trình f(x)= 3x2+2(2m-1)x+m+4=0 (6)có 2 nghiệm dương?Phương trình (6) có 2 nghiệm dương thì m ứng với điều kiện nào trong các điều kiện sau đây?ĐK2: ac >0-ba0ĐK3: ac >0-ba>0 0ĐK1: ac >0-ba>0 >0Ví dụ 3: (m-2)x2+2(2m-3)x+5m-60 (4)Giải hệ bất phương trình:II - Các ví dụ:Ví dụ 2:Tìm tập xác định của hàm số:x2-4x+3y =2x+10+x2+5x+4|2x+3|Bài tập 4: Tìm m để phương trình f(x)= 3x2+2(2m-1)x+m+4=0 (6)có 2 nghiệm dương?Phương trình (6) có 2 nghiệm dương thì m ứng với điều kiện nào trong các điều kiện sau đây?ĐK2: ac >0-ba0ĐK3: ac >0-ba>0 0ĐK1: ac >0-ba>0 >0Ví dụ 3: (m-2)x2+2(2m-3)x+5m-60 (4)Giải hệ bất phương trình:II - Các ví dụ:Ví dụ 2:Tìm tập xác định của hàm số:x2-4x+3y =2x+10+x2+5x+4|2x+3|Bài tập 4: Tìm m để phương trình f(x)= 3x2+2(2m-1)x+m+4=0 (6)có 2 nghiệm dương?Phương trình (6) có 2 nghiệm dương thì m ứng với điều kiện nào trong các điều kiện sau đây?ĐK2: ac >0-ba0ĐK3: ac >0-ba>0 0ĐK1: ac >0-ba>0 >0Ví dụ 3: (m-2)x2+2(2m-3)x+5m-60 (4)Giải hệ bất phương trình:II - Các ví dụ:Ví dụ 2:Tìm tập xác định của hàm số:x2-4x+3y =2x+10+x2+5x+4|2x+3|Bài tập 4: Tìm m để phương trình f(x)= 3x2+2(2m-1)x+m+4=0 (6)có 2 nghiệm dương?Phương trình (6) có 2 nghiệm dương thì m ứng với điều kiện nào trong các điều kiện sau đây?ĐK2: ac >0-ba0ĐK3: ac >0-ba>0 0ĐK1: ac >0-ba>0 >0Ví dụ 3: (m-2)x2+2(2m-3)x+5m-60 (4)Giải hệ bất phương trình:II - Các ví dụ:Ví dụ 2:Tìm tập xác định của hàm số:x2-4x+3y =2x+10+x2+5x+4|2x+3|Bài tập 4: Tìm m để phương trình f(x)= 3x2+2(2m-1)x+m+4=0 (6)có 2 nghiệm dương?Phương trình (6) có 2 nghiệm dương thì m ứng với điều kiện nào trong các điều kiện sau đây?ĐK2: ac >0-ba0ĐK3: ac >0-ba>0 0ĐK1: ac >0-ba>0 >0Bài giải:Để phương trình (6) có 2 nghiệm dương  4m2-7m-113(m+4)>02(1-2m)3>0 m(-;-1m> - 4m0 (4)Giải hệ bất phương trình:II - Các ví dụ:Ví dụ 2:Tìm tập xác định của hàm số:x2-4x+3y =2x+10+x2+5x+4|2x+3|Bài tập 4: Tìm m để phương trình f(x)= 3x2+2(2m-1)x+m+4=0 (6)có 2 nghiệm dương?Phương trình (6) có 2 nghiệm dương thì m ứng với điều kiện nào trong các điều kiện sau đây?ĐK2: ac >0-ba0ĐK3: ac >0-ba>0 0ĐK1: ac >0-ba>0 >0Bài giải:Để phương trình (6) có 2 nghiệm dương  4m2-7m-113(m+4)>02(1-2m)3>0 m(-;-1m> - 4m0 (4)Giải hệ bất phương trình:II - Các ví dụ:Ví dụ 2:Tìm tập xác định của hàm số:x2-4x+3y =2x+10+x2+5x+4|2x+3|Bài tập 4: Tìm m để phương trình f(x)= 3x2+2(2m-1)x+m+4=0 (6)có 2 nghiệm dương?Phương trình (6) có 2 nghiệm dương thì m ứng với điều kiện nào trong các điều kiện sau đây?ĐK2: ac >0-ba0ĐK3: ac >0-ba>0 0ĐK1: ac >0-ba>0 >0Bài giải:Để phương trình (6) có 2 nghiệm dương  4m2-7m-113(m+4)>02(1-2m)3>0 m(-;-1m> - 4m0 (4)Giải hệ bất phương trình:II - Các ví dụ:Ví dụ 3:trình: (m-2)x2+2(2m-3)x+5m-60-ba0ĐK3: ac >0-ba>0 0ĐK1: ac >0-ba>0 >0Bài giải:Để phương trình (6) có 2 nghiệm dương  4m2-7m-113(m+4)>02(1-2m)3>0 m(-;-1m> - 4m0 (4)Giải hệ bất phương trình:II - Các ví dụ:Ví dụ 2:Tìm tập xác định của hàm số:x2-4x+3y =2x+10+x2+5x+4|2x+3|Bài tập 4: Tìm m để phương trình f(x)= 3x2+2(2m-1)x+m+4=0 (6)có 2 nghiệm dương?* Hệ bất phương trình vô nghiệm khi giao của các tập nghiệm là * Hệ bất phương trình có nghiệm khi giao của các tập nghiệm khác * Hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất khi giao của các tập nghiệm là một điểm duy nhấtIII - Chú ý:IV - Bài tập về nhà:Bài 1. Cho f(x)= (m+1)x2-2(2m-1)x+6m-3 a/. Tìm m để f(x)0 vô nghiệm. b/. Tìm m để f(x)=0 có 2 nghiệm âm.Bài 2. Tìm m để hàm số sau đây có TXĐ là R:y=(m-2)x2+2(2m-3)+5m-6* Làm các bài tập 1,2,3 trang 118 (SGK)* Bài làm thêmVí dụ 3: (m-2)x2+2(2m-3)x+5m-6<0 (5) vô nghiệm?Tìm m để bất phương trình:Bài 4: Sơ lược về hệ bất phương trình bậc 2 (tiết 66)Xin chaõn thaứnh caỷm ụn caực thaày coõ giaựo vaứ toaứn theồ caực em hoùc sinh.

File đính kèm:

  • pptBai 4 So luoc ve he bat phuong trinh bac hai.ppt