Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 2: Trình bày một mẫu số liệu (Tiếp theo)

?1. Khi thực hiện điều tra thống kê, ta cần xác định các yếu tố nào ?

 Ta cần xác định tập hợp các đơn vị điều tra, dấu hiệu điều tra và thu thập số liệu.

?2: Khi điều tra “Năng suất lúa hè thu 2008” của 31 tỉnh, người ta thu được bảng số liệu:(tạ/ha)

 

ppt17 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 461 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 2: Trình bày một mẫu số liệu (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Lương Đắc Bằng Nhóm Toán CHƯƠNG V:Tiết 67, ngày 05 tháng 03 năm 2009 Lớp: 10A1 Giáo sinh: Lưu Văn TiếnGVHD: Lê Huy NhãTHỐNG KÊ35454535353535404040303535452530403030304525354040453525253030?1. Khi thực hiện điều tra thống kê, ta cần xác định các yếu tố nào ? Ta cần xác định tập hợp các đơn vị điều tra, dấu hiệu điều tra và thu thập số liệu.?2: Khi điều tra “Năng suất lúa hè thu 2008” của 31 tỉnh, người ta thu được bảng số liệu:(tạ/ha)* Kiểm tra bài cũ Đơn vị điều tra ? Dấu hiệu điều tra ? Số liệu thống kê ? Kích thước mẫu?35454535353535404040303535452530403030304525354040453525253030  1 tỉnh  Năng suất lúa hè thu  Các số liệu trong bảng 31 tỉnh Năng suất lúa hè thu năm 2008 của 31 tỉnh (tạ/ha)2 Có bao nhiêu số liệu khác nhau? Mỗi giá trị xuất hiện bao nhiêu lần?35454535353535404040303535452530403030304525354040453525253030Xi2530354045niCó 5 giá trị khác nhau: Xi Với i=1,2,3,4,5Hãy quan sát bảng số liệu:4354545353535354040403035354525304030303045253540404535252530307354545353535354040403035354525304030303045253540404535252530309354545353535354040403035354525304030303045253540404535252530306354545353535354040403035354525304030303045253540404535252530305Giá trị X1=25 xuất hiện 4 lần, ta gọi n1=4 là tần số của giá trị X135454535353535404040303535452530403030304525354040453525253030Bài 2: TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU1.B¶ng ph©n bè tÇn sè – tÇn suÊtVí dụ 1:Khi điều tra năng suất trên 120 thửa ruộng có cùng diện tích .Số liệu thu được như sau:10 thửa ruộng cùng có năng suất 3020 thửa ruộng cùng có năng suất 3230 thửa ruộng cùng có năng suất 3415 thửa ruộng cùng có năng suất 3610 thửa ruộng cùng có năng suất 3810 thửa ruộng cùng có năng suất 405 thửa ruộng cùng có năng suất 4220 thửa ruộng cùng có năng suất 44Theo mẫu số liệu trên có mấy giá trị của năng suất ?Có 8 giá trị của năng suất là : 30;32;34;36;38;40;42;44. Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong bảng số liệu được gọi là tần số của giá trị đó.Bài 2: TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU1*) Tần số:Ví dụ 1:Khi điều tra năng suất trên 120 thửa ruộng có cùng diện tích .Số liệu thu được như sau:Có 8 giá trị của năng suất là : 30;32;34;36;38;40;42;44.10 thửa ruộng cùng có năng suất 3020 thửa ruộng cùng có năng suất 3230 thửa ruộng cùng có năng suất 3415 thửa ruộng cùng có năng suất 3610 thửa ruộng cùng có năng suất 3810 thửa ruộng cùng có năng suất 405 thửa ruộng cùng có năng suất 4220 thửa ruộng cùng có năng suất 44 Khi điều tra năng suất trên 120 thửa ruộng có cùng diện tích .Số liệu thu được như sau:10Ta có bảng sau :?Giá trị (x)Tần số (n)3032343638404244???????1020301510520N =?120Bài 2: TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong bảng số liệu được gọi là tần số của giá trị đó.10 thửa ruộng cùng có năng suất 3020 thửa ruộng cùng có năng suất 3230 thửa ruộng cùng có năng suất 3415 thửa ruộng cùng có năng suất 3610 thửa ruộng cùng có năng suất 3810 thửa ruộng cùng có năng suất 405 thửa ruộng cùng có năng suất 4220 thửa ruộng cùng có năng suất 44 Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong bảng số liệu được gọi là tần số của giá trị đó.Ta có bảng tần số sau :3032343638404244101020301510520120Giá trị (x)Tần số (n)N = Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong bảng số liệu được gọi là tần số của giá trị đó. Tần suất fi của giá trị xi là tỉ số giữa tần số ni và kích thước mẫu N.Nfi =ni Tần suất %?????????%Tỉ số:Nfi =ni Từ bảng phân bố tần số hãy tính tỉ số: ?Nfi =ni Bài 2: TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU Bảng phân bố Tần số-tần suất16,74,28,38,312,525,016,78,3Tần suất % Bảng phân bố Tần số Bảng phân bố Tần suấtH 1:Thống kê điểm thi môn Toán của 400 học sinh như sau:Điểm bài thiTần sốTần suất (%)01,501153,7524310,7535313,2548521,25518,06557338189101010N = 400100???????67213,758,254,502,502,50Bài 2: TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆUTsuất160161161162162162163163163164164164164165165165165165166166166166167167168168168168169169170171171172172174Ví dụ 2:Đo chiều cao của 36 học sinh được bảng sau :LớpTần sốN = 36 160 ; 162] 163 ; 165] 166 ; 168 ] 169 ; 171 ] 172 ; 174 ?6?12?10?5?3NHIỀU GIÁ TRỊ QUÁ !!!LÀM SAO ĐÂY??? CÁC LOẠI SIZE ÁO (KÍCH CỠ) S4: Từ 160cm  162 cm S3 Từ 163cm  165cm S2: Từ 166cm  168cm S1: Từ 169cm  171cm S0: từ 172 cm  174 cmTHÔNG TIN TỪ NHÀ THIẾT KẾVẬY TA SẼ CHIA THÀNH 5 LỚP !!!Bài 2: TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU CÁC LOẠI SIZE ÁO (KÍCH CỠ) S4: Từ 160cm  162 cm S3 Từ 163cm  165cm S2: Từ 166cm  168cm S1: Từ 169cm  171cm S0: từ 172 cm  174 cm2. Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp :Từ đó ta có bảng phân bố tần số ghép lớp sau:LớpTần suất(%)N = 36Tần sốLớp 160 ; 162 ] 163 ; 165 ] 166 ; 168 ] 169 ; 171 ] 172 ; 174 6121053Từ bảng phân bố tần số bên hãy tính các giá trị của tần suất tương ứng??????16,6733,3327,7813,898,33 Bảng phân bố Tần số-tần suấtGhép lớpBài 2: TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU Bảng phân bố Tần số ghép lớp100cyTsH 2:Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau:Tiền lãi ( nghìn đồng) của mỗi ngày trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 7351 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64Hãy lập bảng phân bố tần suất lớp ghép với các lớp như sau:[29,5;40,5), [40,5; 51,5), [51,5;62,5),[62,5;73,5),[73,5;84,5),[84,5;95,5)Bài 2: TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆULớpTần sốTần suất% 29,5 ; 40,5 )3 40,5 ; 51,5 )5 51,5 ; 62,5 )7 62,5 ; 73,5 )6 73,5 ; 84,5 )5 84,5 ; 95,5 )4N = 301016,6723,332016,6713,33??????Bài 2: TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆUĐiểm kiểm tra môn Toán của 40 em học sinh lớp 10A1 được ghi lại như sau:673859276510475585876677455105658565975438Bài 2: TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆUCâu 1: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: a. 8 b. 9 c. 10 d. 40Câu 2: Tần số của nửa khoảng [6,8) là: a. 12 b. 13 c. 17 d.18Câu 3: Tần suất của nửa khoảng [6,8) là: a. 32,5% b. 7,5% c. 2% d.23,5%673859276510475585876677455105658565975438673859276510475585876677455105658565975438Còng cèBài 2: TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU1.TÇn sè lµ g× ?2.TÇn suÊt lµ g× ?4.Thế nào là b¶ng ph©n bè tÇn sè tÇn suÊt ghÐp líp ?Sè lÇn xÊt hiÖn cña mçi gi¸ trÞ trong mÉu sè liÖu ®­îc gäi lµ tÇn sè cña gi¸ trÞ ®ã.TÇn suÊt fi cña gi¸ trÞ xi lµ tØ sè gi÷a tÇn sè ni vµ kÝch th­íc mÉu N fi = ni/N3.Thế nào là b¶ng ph©n bè tÇn sè-tÇn suÊt ?C¸c sè liÖu thèng kª cã g¾n víi tÇn sè, tÇn suÊt vµ ®­îc cho thµnh b¶ng. B¶ng nµy ®­îc gäi lµ b¶ng tÇn sè – tÇn suÊt.C¸c sè liÖu thèng kª ®­îc chia theo líp, cã g¾n víi tÇn sè, tÇn suÊt vµ ®­îc cho thµnh b¶ng. B¶ng nµy ®­îc gäi lµ b¶ng tÇn sè–tÇn suÊt ghÐp líp.các em về nhà làm hết các bài tập HếtXin chào và hẹn gặp laiBài 2: TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU1 Tần suất fi của giá trị xi là tỉ số giữa tần số ni và kích thước mẫu N.Nfi =ni 12 Trong nhiều trường hợp, ta ghép lớp theo các nửa khoảng sao cho mút bên phải của 1 nửa khoảng cũng là mút bên trái của nửa khoảng tiếp theo.N = 36Tần sốLớp 160 ; 163) 163 ; 166) 166 ; 169 ) 169 ; 172 ) 172 ; 174 6121053

File đính kèm:

  • pptBang phan bo tan so hay.ppt
Giáo án liên quan