Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 2: Biểu đồ (Tiết 1)

I. BIỂU ĐỒ TẦN SUẤT HÌNH CỘT VÀ ĐƯỜNG GẤP KHÚC TẦN SUẤT :

1. Biểu đồ tần suất hình cột

Ví dụ1: Vẽ biểu đồ tần suất hình cột mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp sau:

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 568 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 2: Biểu đồ (Tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chaøo Möøng Quyù Thaày Coâ Ñaõ Ñeán Döï Giôø Thaêm LôùpTRƯỜNG THPT CỬA TÙNG – VĨNH LINH –QUẢNG TRỊ GV: NGUYỄN QUANG HƯNG -TỔ TOÁN TIN Bài 2:BIỂU ĐỒ150 156 162 168 174150 156 162 168 174Chiều caoTần số Bảng 4(sgk)152164151164161154165163155163159164160161164163159169162158163165167150173172160161166170160168158156152158Hãy quan sát bảng số liệu thống kê chiều cao của 36 học sinh trong một lớp học. (đơn vị là cm)Bảng phân bố tấn số và tần suất ghép lớpLớp số đo chiều cao(cm)Tần sốTần suất(%) 150 ; 156 )616,7 156 ; 162 )1233,3 162 ; 168) 1336,1 168 ; 174 ]513,9Cộng 36 100 (%)Lớp số đo chiều cao(cm)Tần sốTần suất(%) 150 ; 156 )616,7 156 ; 162 )1233,3 162 ; 168) 1336,1 168 ; 174 ]513,9Cộng 36100 (%)150 156 162 168 174Tần suấtChiều caoBIỂU ĐỒ TẦN SUẤT HÌNH CỘT VỀ CHIỀU CAO CỦA 36 HỌC SINHI. BIỂU ĐỒ TẦN SUẤT HÌNH CỘT VÀ ĐƯỜNG GẤP KHÚC TẦN SUẤT : 1. Biểu đồ tần suất hình cột Chiều caoLớp số đo chiều cao(cm)Tần suất(%) 150 ; 156 )16,7 156 ; 162 )33,3 162 ; 168) 36,1 168 ; 174]13,9Cộng100 (%)150 156 162 168 174Tần suấtBiểu đồ tần suất hình cột về chiều cao (cm) của 36 học sinhVí dụ1: Vẽ biểu đồ tần suất hình cột mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp sau: I. BIỂU ĐỒ TẦN SUẤT HÌNH CỘT VÀ ĐƯỜNG GẤP KHÚC TẦN SUẤT : 1. Biểu đồ tần suất hình cột Chiều cao150 156 162 168 174Tần suấtBiểu đồ tần suất hình cột về chiều cao (cm) của 36 học sinh2. Đường gấp khúc tần suất Lớp số đo chiều cao(cm)Tần suất(%) 150 ; 156 )16,7 156 ; 162 )33,3 162 ; 168) 36,1 168 ; 174 )13,9Cộng100 (%)Biểu đồ tần suất hình cột về chiều cao (cm) của 36 học sinh+Vẻ hệ trục tọa độ gồm trục hoành là trục dấu hiệu điều tra+Trục tung là trục tần suất.+Trên mặt phẳng tọa độ xác định các điểm (ci ;fi).Trong đó: -ci là trung bình cộng hai mút của lớp i(ci được gọi là gía trị đại diện của lớp i .VD: +Vẻ hệ trục tọa độ gồm trục hoành là trục dấu hiệu điều tra+Trục tung là trục tần suất.+Trên mặt phẳng tọa độ xác định các điểm (ci ;fi).Trong đó: -ci là trung bình cộng hai mút của lớp i(ci được gọi là gía trị đại diện của lớp i .VD: 2. Đường gấp khúc tần suất Lớp số đo chiều cao(cm)Tần suất(%) 150 ; 156 )16,7 156 ; 162 )33,3 162 ; 168) 36,1 168 ; 174 ]13,9Cộng100 (%)Tần suấtĐường gấp khúc tần suất về chiều cao (cm) của 36 học sinhChiều cao 153 159 165 171 51015202530354016,733,336,113,9Ví dụ 2: Vẽ đường gấp khúc tần suất mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp sau ở VD1 3. Chú ý:Ta cũng có thể mô tả bảng phân bố tần số ghép lớp bằng biểu đồ tần số hình cột hoặc đường gấp khúc tần số 150 156 162 168 174Chiều caoTần số Lớp số đo chiều cao(cm)Tần sốTần suất(%) 150 ; 156 )616,7 156 ; 162 )1233,3 162 ; 168) 1336,1 168 ; 174 )513,9Cộng 36100 (%)Khá 20.5%Tb 31.8%Kém 9.1%Yếu 38.6%GioíiKhaïTbYãúuKeïmSL0914174%020.531.838.69.1Thống kê chất lượng HKI Lớp 10B10Khá 20.5%Tb 31.8%Yếu 31.8%Kém 9.1%3. Biểu đồ : c. Biểu đồ tần suất hình quạt :LớpTần sốTần suất% 160 ; 162 616,7 163 ; 165 1233,3 166 ; 168 1027,8 169 ; 171 513,9 172 ; 174 38,3N = 3616,7 %[160;162]33,3 %[163;165]27,8 %[166;168]13,9 %[169;171]8,3 %[172;174]Cách tính số đo góc hình quạt ứng với giá trị của tần suất.LớpTần sốGóc(Độ)LớpTần sốTần suất%150 ;156)616,7156 ;162)1233,3162;168)1336,1168;174)513,9N = 36 100%????a100% ứng với 3600 x% ứng với ? 0Từ đósuy ra: ? = (x*360):100(16,7*360):100 = ?60,12119,88129,9650,04 3600Bài 2: BIỂU ĐỒH 3:Vẽ biểu đồ tần suất hình quạtCaùc thaønh phaàn kinh teáSoá phaàn traêmI. KV doanh nghieäp nhaø nöôùcII. KV ngoaøiquoác doanhIII. KV ñaàu tö nhaø nöôùc23,747,329,0Coäng 100%Bài 2: BIỂU ĐỒ

File đính kèm:

  • pptBieu do 10cb.ppt