Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 1- Đại cương về phương trình (Tiếp)

II . PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ

PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ

1. Phương trình tương đương

- Định nghĩa (sgk - 55)

Cho các phương trình

Hai phương trình là hai phương trình không tương đương.

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 433 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 1- Đại cương về phương trình (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chµo mõng quý thÇy c« vµ c¸c em häc sinh KIỂM TRA BÀI CŨ Hãy tìm tập nghiệm của các phương trình sau và so sánh tập nghiệm của từng cặp phương trìnhĐáp sốCh­¬ng III §1- ĐẠI CƯƠNG II . PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ§¹I C¦¥NG VÒ PH¦¥NG TR×NH §1 - 1. Phương trình tương đương - Ví dụ 1 :Cho các phương trình - Định nghĩa (sgk - 55)Hai phương trình là hai phương trình không tương đương.Kí hiệu :- Ví dụ 2Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai?II . PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ§¹I C¦¥NG VÒ PH¦¥NG TR×NH §1 - 1. Phương trình tương đương Hai phương trình cùng có tập nghiệm là rỗng thì tương đương với nhau00020304050607080910111213141501Thời gianKIỂM TRA BÀI CŨ Hãy tìm tập nghiệm của các phương trình sau và so sánh tập nghiệm của từng cặp phương trìnhĐáp sốII . PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG &PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ§¹I C¦¥NG VÒ PH¦¥NG TR×NH §1 - 2. Phép biến đổi tương đương Chú ýĐịnh lí : (Sgk – 55)Phép biến đổi tương đương (sgk – 55)Câu hỏi :Cho hai phương trình Hai phương trình trên có tương đương không?Hãy biến đổi để đưa pt (1) về pt (2)? Tìm sai lầm trong biến đổi sauKIỂM TRA BÀI CŨ Hãy tìm tập nghiệm của các phương trình sau và so sánh tập nghiệm của từng cặp phương trìnhĐáp sốII . PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG &PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ§¹I C¦¥NG VÒ PH¦¥NG TR×NH §1 - 3. Phương trình hệ quả Cho các phương trình - Định nghĩa (sgk - 56)Kí hiệu :Ví dụ x = 0 là nghiệm ngoại laiCách để loại nghiệm ngoại lai?Ta thử lại các nghiệm tìm được Giải bài tập 1, bài tập 2(sgk – 57)Bài 1:Phương trình 5x = 5 không tương đương với pt nào trong hai pt đã cho và cũng không là pt hệ quả của một trong hai pt đó.Bài 2:Phương trình 12x2 = 20 không tương đương với pt nào trong hai pt đã cho và cũng không là pt hệ quả của một trong hai pt đó.Khi cộng hoặc nhân các vế tương ứng của hai phương trình nói chung ta không nhận được một phương trình tương đương hoặc là phương trình hệ quả của các phương trình đã choĐối với phương trình nhiều ẩn, ta cũng có các khái niệm tương tựLuyện tậpBài 1: Giải phương trìnhGiảia) Điều kiện : Vậy phương trình (*) có một nghiệm là x = 0.Nhân cả hai vế của pt (*) với x + 3 ta được pt hệ quảb) Phương trình (**) có một nghiệm x = 1Bài 2Cho phương trìnhVà phương trình (m tham số) Tìm giá trị của m để pt (1) và pt (2) tương đương GiảiĐiều kiện cần: Giả sử (1)  (2) Phương trình (1) có nghiệm là , thay vào phương trình (2)Ta có Điều kiện đủ: Với m = 18 thìKết luận : Phương trình (1) và (2) tương đương khi và chỉ khi m = 18.BÀI TẬP VỀ NHÀXem lại nội dung bài học Làm bài tập 3,4(sgk – 57)Đọc trước nội dung của bài phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc haiBài tập: giải các phương trình sauXIN CH¢N THµNH C¶M ¥N C¸C THÇY C¤ GI¸O Vµ C¸C EM HäC SINH

File đính kèm:

  • pptdai cuong ve phuong trinh tiet2.ppt