Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 1: Bảng phân bố tần số và tần suất (Tiết 1)

I. ôn tập:

1. Số liệu thống kê:

Ví dụ:Tổng điểm 4 môn thi của 30 HS trong 1 phòng thi.

 

ppt22 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 495 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 1: Bảng phân bố tần số và tần suất (Tiết 1), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chào mừng các thầy giáo, giáo viên thực hiện: chương V:thống kêĐ1.Bảng phân bố tần số và tần suấtI. ôn tập:1. Số liệu thống kê:Ví dụ:Tổng điểm 4 môn thi của 30 HS trong 1 phòng thi.20 20 35 30 30 25 15 15 35 2535 25 20 20 20 15 20 35 30 25 30 30 20 15 15 15 30 30 35 30 Câu hỏi 1: Hãy mô tả số liệu thống kê?Những số liệu trong bảng được gọi là số liệu thống kê.Câu hỏi 2: Trong bảng trên có bao nhiêu số liệu thống kê?Có 30 số liệu thống kê.Câu hỏi 3: Có mấy giá trị khác nhau trong bảng trên? Có 5 giá trị khác nhau x1 = 15, x2 = 20, x3 = 25, x4 = 30, x5 = 35.Câu hỏi 4: Tìm số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong bảng trên? x1 = 15 xuất hiện 6 lần x2 = 20 xuất hiện 7 lần x3 = 25 xuất hiện 4 lần x4 = 30 xuất hiện 8 lần x5 = 35 xuất hiện 5 lầnĐ 1.Bảng phân bố tần số và tần suấtI. ôn tập:2. Tần số:*) Tần số của số liệu thống kê xi là số lần xuất hiện số liệu thống kê xi, thường ký hiệu là ni ?Thế nào là tần số của số liệu thống kê?x1 = 15 xuất hiện 6 lần tần số n1= 6 x2 = 20 xuất hiện 7 lần tần số n2= 7x3 = 25 xuất hiện 5 lần tần số n3= 4x4 = 30 xuất hiện 8 lần tần số n4= 8x5 = 35 xuất hiện 5 lần tần số n5= 5Đ1.Bảng phân bố tần số và tần suấtTa có bảng phân bố tần sốI. ôn tập:2. Tần số:Tổng điểm 4 môn thiTần số15n1= 620n2= 725n3= 430n4= 835n5= 5Cộngn=30Đ1.Bảng phân bố tần số và tần suấtII. TầN SUấT:Tần suất của giá trị thứ xi là: Bảng phân bố tần suấtHãy nêu cách tìm tần suất của giá trị thứ xi?Tổng điểm 4 môn thiTần suất(%)15202023,32513,33026,73516,7Cộng100%Đ1.Bảng phân bố tần số và tần suấtBảng phân bố tần số và tần suấtTổng điểm 4 môn thiTần sốTần suất(%)15n1= 62020n2= 723,325n3= 413,330n4= 826,735n5= 516,7Cộngn=30100%Đ1.Bảng phân bố tần số và tần suấtiii.Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp :Ví dụ 1: Chiều cao của 36 học sinh(đơn vị: cm) 158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173 150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160 164 159 163 155 163 165 154 161 164 151 164 152Lớp 2: [156: 162) Lớp 1: [150: 156) Lớp 3: [162: 168) Lớp 4: [168: 174] Có 6 số liệu thuộc lớp 1  n1= 6Có 12 số liệu thuộc lớp 2  n2= 12Có 13 số liệu thuộc lớp 3 n3= 13Có 5 số liệu thuộc lớp 4  n4= 5Tương tự ta có tần suất f1 = 16,7(%) , f2 = 33,3(%) f3 = 36,1(%) , f4 = 13,9(%)Đ1.Bảng phân bố tần số và tần suấtiii.Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp :Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp:Lớp đo chiều caoTần sốTần suất(%)[150: 156)n1= 6 16,7[156: 162)n2= 1233,3[162: 168)n3= 1336,1[168: 174]n4= 513,9Cộng n=36100%Đ1.Bảng phân bố tần số và tần suấtiii.Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp :Ví dụ 2: Tiền lãi(nghìn đồng)của mỗi ngày trong 30 ngày ở một quầy bán báo 81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 73 51 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64Các lớpTần sốTần suất (%)[29,5; 40,5)310[40,5; 51,5)516,7[51,5; 62,5)723,3[62,5; 73,5)620[73,5; 84,5)516,7[84,5; 95,5]413,3Cộng30100%?Hãy lập bảng phân bố tần suất ghép lớpĐ1.Bảng phân bố tần số và tần suấtTóm tắt bài học*)Cách lập bảng phân bố tần số và tần suất*)Cách lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp*) Tần số của số liệu thống kê xi là số lần xuất hiện số liệu thống kê xi, thường ký hiệu là ni *) Tần suất của giá trị xi : êKGNôHT2345671Giải ô chữNgười ta thống kê số xe máy của nhân viên trong một cơ quan như sau;Phân khối5070110150Tần số471521Tần suất của loại xe máy 110 phân khối là ?B. 53,5(%)C. 53,6(%)D. 53,7(%)A. 53,4(%)FBạn trả lời tồi quá !1232Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân phố.2 4 3 2 0 2 2 3 5 1 1 1 4 2 5 2 2 3 4 1 3 2 2 0 1 0 3 2 5 6 2 0 1 1 3 0 1 2 3 5Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong bảng trên?A . 4B . 5C . 6D . 73Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của giá trị đó ? ĐúngSaiĐiền vào chỗ trống !Giá trịTần sốTần suất(%)50111007015012Tổng93 11,8 75,3 12,945Khi điều tra mức độ dùng sách của một địa phương trong một năm ta thu được số liệu thống kê từ 40 người và thu được kết quả như sau: 2 4 8 3 0 2 6 3 5 1 6 11 4 2 5 2 7 3 4 1 9 5 2 10 1 0 3 2 5 6 2 0 11 1 3 0 1 2 3 5Hãy điền vào chỗ trống ?LớpTần số[0; 2][3; 5][6; 8][9; 11] 17 14 5 4610 10 35 30 30 25 15 15 35 2535 25 20 10 20 15 20 35 30 25 30 30 20 15 15 15 30 30 35 30Tổng điểm 4 môn thi của 30 HS trong 1 phòng thi.Học sinh trượt chiếm tỷ lệ bao nhiêu phần trăm biết H/S trượt có tổng điểm dưới 20 điểm ?A. 20 (%)B. 10(%)C. 30(%)D. 40(%)7Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân phố.2 4 3 2 0 2 2 3 5 1 1 1 4 2 5 2 2 3 4 1 3 2 2 0 1 0 3 2 5 6 2 0 1 1 3 0 1 2 3 5Giá trị nào có tần số lớn nhất ?A. xi = 1B. xi = 2C. xi = 3D. xi = 0 bài tập về nhàKính chúc sức khoẻ các thầy,

File đính kèm:

  • pptbang phan bo tan so va tan suat.ppt