Bài giảng Hình học Tiết 68 Bài 1 – Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ

1. Hình trụ:

Quan sát hình chữ nhật ABCD

 Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định.

Ta được hình trụ.

 - AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ.

 - DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ.

 - DA, CB: là hai bán kính mặt đáy.

- AB, EF: Đường sinh - Chiều cao.

- CD: Là trục của hình trụ.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 364 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học Tiết 68 Bài 1 – Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em häc sinhPHÒNG GD – ĐT HUYỆN ĐAM RÔNGChương IV – HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN – HÌNH CẦUTiết 58Bài 1 – Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụQuan sát hình chữ nhật ABCD Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định.ABDCEFTa được hình trụ.- AB, EF: Đường sinh - Chiều cao. - DA, CB: là hai bán kính mặt đáy.- CD: Là trục của hình trụ. - DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ. - AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ.DC1. Hình trụ:LKHình 74?1 Lọ gốm ở hình 74 có dạng một hình trụ. Quan sát hình và cho biết đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của hình trụ đó?Đường sinhMặt đáyMặt xung quanhABC ?Quan sát hình vẽ bên và cho biết AC có phải là đường sinh của hình trụ không. Trả lời: AC không phải là đường sinh của hình trụ.Bán kính đáyĐường kính đáyMặt xung quanhMặt đáyMặt đáyChiều caoBài tập 1: (Sgk)Hãy điền thêm các tên gọi vào dấu ():Hình 792. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳngCắt hình trụ bởi mặtphẳng song song với đáyCắt hình trụ bới mặt phẳngsong song với trụcMặt cắt là hình trònMặt cắt là hình chữ nhật- Cắt rời 2 đáy hình trụ ta được 2 hình tròn.5 cm5 cm5 cm5 cm5 cm5 cmABAB10 cm10 cm - Cắt dọc theo đường sinh AB rồi trải phẳng ra.Ta được hình chữ nhật có:+ Cạnh còn lại bằng chu vi hình tròn đáy.+ Một cạnh bằng chiều cao của hình trụ.3. Diện tích xung quanh của hình trụ:Từ một hình trụ:3. Diện tích xung quanh của hình trụ .  5cm 10cm5cm10cm5cm?.3 Quan sát (H.77 ) và điền số thích hợp vào các ô trống : (Hình 77) Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi của đáy hình trụ và bằng:  Diện tích hình chữ nhật : Diện tích một đáy của hình trụ : Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy ( diện tích toàn phần) của hình trụ : xx 5 x 5 =x 2 =(cm )(cm2)(cm2)(cm2)=+rhrrh2.5 = 10 10 10 100 25100 25 150Tổng quát : Hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h , ta có:2. r2. R h2. R. h Diện tích xung quanh : Sxq = 2. r. h Diện tích toàn phần : Stp = 2.r. h + 2.r2 2..5cm2. r.r.r.r2VÝ dô1: Cho h×nh trô cã ®¸y lµ h×nh trßn b¸n kÝnh R = 5, chiÒu cao lµ h = 12. TÝnh diÖn tÝch xung quanh vµ diÖn tÝch toµn phÇn cña h×nh trô.VÝ dô2: Mét h×nh trô cã b¸n kÝnh ®¸y lµ 7(cm), diÖn tÝch xung quanh b»ng 352(cm2). TÝnh chiÒu cao cña h×nh trô.C¶m ¬n c¸c thÇy c« ®· ®Õn dù tiÕt häc !Chóc c¸c em tiÕn bé h¬n trong häc tËp !

File đính kèm:

  • pptDien tich xung quanh cua hinh tru.ppt