Bài giảng Hình học khối 11 bài 1: Đại cương về mặt phẳng và đường thẳng

1. Cách biểu diễn và ký hiệu mặt phẳng:

Mặt gương phẳng, mặt bàn, mặt bảng . . . là hình ảnh về một mặt phẳng

a) Biểu diễn mặt phẳng bởi một hình bình hành

b) Ký hiệu:

Mặt phẳng (P) hay mp (P) hay (P)

 

ppt22 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 342 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hình học khối 11 bài 1: Đại cương về mặt phẳng và đường thẳng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BIÊN HÒAKÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ THAM DỰ ĐỢT HỘI GIẢNG CẤP TỈNH NĂM HỌC 2004 - 2005TRƯỜNG THCS BC HOÀNG DIỆUGIÁO VIÊN: TRẦN MINH TUẤNHÌNH HỘP CHỮ NHẬTHÌNH CHÓPHÌNH TRỤMỘT SỐ KIẾN THỨC MỞ ĐẦU VỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN I - ĐẠI CƯƠNG VỀ MẶT PHẲNG VÀ ĐƯỜNG THẲNGCHƯƠNG IVMẶT HỒ NƯỚC YÊN LẶNGDẠY TỐT – HỌC TỐTCHƯƠNG IVMỘT SỐ KIẾN THỨC MỞ ĐẦU VỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN I - ĐẠI CƯƠNG VỀ MẶT PHẲNG VÀ ĐƯỜNG THẲNGBÀI 1 MẶT PHẲNGMẶT BẢNGMẶT BÀN1. Cách biểu diễn và ký hiệu mặt phẳng: BÀI 1 MẶT PHẲNGMặt gương phẳng, mặt bàn, mặt bảng . . . là hình ảnh về một mặt phẳnga) Biểu diễn mặt phẳng bởi một hình bình hànhb) Ký hiệu: Mặt phẳng (P) hay mp (P) hay (P)P)AA (P)B  (P)B2.Các tính chất cơ bảnTính chất 1: Nếu một đường thẳng a đi qua hai điểm phân biệt A và B của một mặt phẳng (P) thì mọi điểm của đường thẳng đó đều thuộc mp (P)a (P)P) A BTính chất 1:(71/Sgk)P)P)aaABP)a1. Cách biểu diễn và ký hiệu mặt phẳng: BÀI 1 MẶT PHẲNGP)AA (P)B  (P)B2.Các tính chất cơ bảna (P) ATính chất 1: (71 / Sgk)P)P)P)P)aP)(QTính chất 2: Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhấtTính chất 2: (71 / Sgk)P)P)Q)Đường thẳng duy nhất đó gọi là giao tuyến của hai mặt phẳngABP)Q)a(QP)A1. Cách biểu diễn và ký hiệu mặt phẳng: BÀI 1 MẶT PHẲNGP)AA (P)B  (P)B2.Các tính chất cơ bảnBAa (P)Tính chất 1: (71 / Sgk)P)P)P)P)P)(QTính chất 2: (71 / Sgk)P)Đường thẳng duy nhất đó gọi là giao tuyến của hai mặt phẳngABDP)Tính chất 3: Qua ba điểm không thẳng hàng cho trước có một và chỉ một mặt phẳngC(Q(RBCATính chất 3: (72 / Sgk)Ký hiệu :mp(ABC)P)Q)a(QP)BACP)1. Cách biểu diễn và ký hiệu mặt phẳng: BÀI 1 MẶT PHẲNGP)AA (P)B  (P)B2.Các tính chất cơ bảnBAa (P)Tính chất 1: (71 / Sgk)P)P)P)Tính chất 2: (71 / Sgk)P)Đường thẳng duy nhất đó gọi là giao tuyến của hai mặt phẳngTính chất 3: (72 / Sgk)Ký hiệu :mp(ABC)BCA3 Cách xác định một mặt phẳnga) Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàngb) Định lý 1: Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua một đường thẳng và một điểm nằm ngoài đường thẳng đóAaLấy B, C  a Do A,B,C không thăûng hàng  a  mp (ABC) Gỉa sử có mp (p’) chứa a và A Nên xác định được mp (ABC) Mà a đi qua B và C thuộc mp (ABC)  mp (p’) chứa A,B,C Do đó mp (p’) trùng mp (ABC)b) Định lý 1: (72 / Sgk)P)Q)a(QP)BC1. Cách biểu diễn và ký hiệu mặt phẳng: BÀI 1 MẶT PHẲNGP)AA (P)B  (P)B2.Các tính chất cơ bảnBAa (P)Tính chất 1: (71 / Sgk)P)P)Tính chất 2: (71 / Sgk)P)Đường thẳng duy nhất đó gọi là giao tuyến của hai mặt phẳngTính chất 3: (72 / Sgk)Ký hiệu :mp(ABC)BCA3 Cách xác định một mặt phẳnga) Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàngaLấy B, C  a Do A,B,C không thăûng hàng  a  mp (ABC) Gỉa sử có mp (p’) chứa a và ABC Nên xác định được mp (ABC) Mà a đi qua B và C thuộc mp (ABC)  mp (p’) chứa A,B,C Do đó mp (p’) trùng mp (ABC)b) Định lý 1: (72 / Sgk)c) Định lý 2: Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhauc) Định lý 2: (73 / Sgk)P)Q)A aBCa(QP)BA A●baA CỦNG CỐTính chất 1: Nếu một đường thẳng a đi qua hai điểm phân biệt A và B của một mặt phẳng (P) thì mọi điểm của đường thẳng đó đều thuộc mp (P)Tính chất 2: Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhấtTính chất 3: Qua ba điểm không thẳng hàng cho trước có một và chỉ một mặt phẳngTÍNH CHẤT CƠ BẢNCÁCH XÁC ĐỊNH MẶT PHẲNGTRẮC NGHIỆM  Ba điểm  Ba điểm thẳng hàng Ba điểm không thẳng hàngMột mặt phẳng được xác định duy nhất nếu nó đi quaMột mặt phẳng được xác định duy nhất nếu nó đi qua  Ba điểm không thẳng hàngaCỦNG CỐTính chất 1: Nếu một đường thẳng a đi qua hai điểm phân biệt A và B của một mặt phẳng (P) thì mọi điểm của đường thẳng đó đều thuộc mp (P)Tính chất 2: Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhấtTính chất 3: Qua ba điểm không thẳng hàng cho trước có một và chỉ một mặt phẳngTÍNH CHẤT CƠ BẢNCÁCH XÁC ĐỊNH MẶT PHẲNGTRẮC NGHIỆM  Một đương thẳng và một điểm  Một đường thẳng và một điểm nằm ngoài đường thẳng đó Một đường thẳng và một điểm thuộc đường thẳng đóMột mặt phẳng được xác định duy nhất nếu nó đi quaMột mặt phẳng được xác định duy nhất nếu nó đi qua  Ba điểm không thẳng hàngMột đường thẳng và một điểm nằm ngoài đường thẳng đóCỦNG CỐTính chất 1: Nếu một đường thẳng a đi qua hai điểm phân biệt A và B của một mặt phẳng (P) thì mọi điểm của đường thẳng đó đều thuộc mp (P)Tính chất 2: Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhấtTính chất 3: Qua ba điểm không thẳng hàng cho trước có một và chỉ một mặt phẳngTÍNH CHẤT CƠ BẢNCÁCH XÁC ĐỊNH MẶT PHẲNGTRẮC NGHIỆM  Hai đương thẳng cắt nhau Hai đường thẳng trùng nhau Hai đường thẳngMột mặt phẳng được xác định duy nhất nếu nó đi quaMột mặt phẳng được xác định duy nhất nếu nó đi qua  Ba điểm không thẳng hàng Một đường thẳng và một điểm nằm ngoài đường thẳng đó Hai đương thẳng cắt nhauBÀI TẬPBài 1/73: Hãy chỉ ra các mặt phẳng trong những hình dưới đâyABCDFE mp (AEF) mp (BCD) mp (CDEF) mp (ABCF)ABCD mp (ABC) mp (ACD) mp (BCD) mp (ABD) mp (ABDE)BÀI TẬPBài 1/73: Hãy chỉ ra các mặt phẳng trong những hình dưới đâyABCDFE mp (AEF) mp (BCD) mp (CDEF) mp (ABCF)ABCDmp (ABC)mp (ACD)mp (BCD)mp (ABD) mp (ABDE)Xác định giao tuyến của hai mặt phẳngvàDẶN DÒ1.Về nhà học bài :Các tính chất Cách xác định mặt phẳng2.Bài tập : Bài 2,3,4/74Hướng dẫnBài 5:(74/Sgk) Cho tứ diện ABCD. Tìm giao tuyến của mặt phẳng qua AB và trung điểm I của CD với các mặt phẳng (ABD), (BCD), (ACD)ABDCIAIDBGiao tuyến của hai mặt phẳng :(ABI)  (ABD)={AB}Hướng dẫnBài 5:(74/Sgk) Cho tứ diện ABCD. Tìm giao tuyến của mặt phẳng qua AB và trung điểm I của CD với các mặt phẳng (ABD), (BCD), (ACD)ABDCIABIDCGiao tuyến của hai mặt phẳng :(ABI)  (ABD)={AB}(ABI)  (BCD)={BI}Hướng dẫnBài 5:(74/Sgk) Cho tứ diện ABCD. Tìm giao tuyến của mặt phẳng qua AB và trung điểm I của CD với các mặt phẳng (ABD), (BCD), (ACD)ABDCIGiao tuyến của hai mặt phẳng :(ABI)  (ABD)={AB}CIDBA(ABI)  (BCD)={BI}(ABI)  (ACD)={AI}

File đính kèm:

  • pptChuong II Bai 1 Dai cuong ve duong thang va mat phang(3).ppt