Bài giảng Hình học 6 - Nguyễn Việt Hà - Tiết 25: Đường tròn

+ Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.

+ Kí hiệu: (O; R)

O là tâm; R là bán kính

 

ppt12 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1033 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 6 - Nguyễn Việt Hà - Tiết 25: Đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2cm A B C a- Đường tròn + Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. R + Kí hiệu: (O; R) O là tâm; R là bán kính Đọc các ký hiệu sau (M; 5cm) (N; NA) Đường tròn tâm M bán kính 5 cm Đường tròn tâm N bán kính NA O a- Đường tròn . . A O Điểm A nằm trên đường tròn hay Điểm N nằm bên trong đường tròn. Điểm P nằm bên ngoài đường tròn. . . N P OA = R ON R Cho đường tròn (O; R) A  (O; R)   R ? Quan sát hình vẽ và điền vào chỗ (…) cho thích hợp: Các điểm T, V, U, S … (O; R) Các điểm A, B, C, D … (O; R) nằm trên Vậy T, U, V, S và A, B, C, D thuộc hình tròn tâm O bán kính R Hình tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó. nằm bên trong a- Đường tròn O . R + Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. + Kí hiệu: (O; R) O là tâm; R là bán kính b- Hình tròn . O R * Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó. Bài tập 1: Hãy điền chữ Đ (Đúng) hoặc S (Sai) vào ô trống cho thích hợp: d. Nếu M thuộc đường tròn tâm O bán kính R thì M cũng thuộc hình tròn tâm O bán kính R c. Hình tròn tâm O bán kính R chứa đường tròn tâm O bán kính R b. H ∉ (O; R)  OH > R a. K  (O; R)  OK = R a- Đường tròn b- Hình tròn O B A n m . . A và B là hai mút của cung + Dây AB hoặc dây BA B A . . + Cung nhỏ AnB + Cung lớn AmB O C . + Đường kính AC * Đường kính dài gấp đôi bán kính a. Cung tròn Cung tròn là một phần của đường tròn được giới hạn bởi hai điểm phân biệt trên đường tròn b. Dây cung Dây cung là đoạn thẳng nối hai mút của cung a- Đường tròn b- Hình tròn + Dây AB hoặc dây BA + Đường kính AC * Đường kính dài gấp đôi bán kính a. Cung tròn Cung tròn là một phần của đường tròn được giới hạn bởi hai điểm phân biệt trên đường tròn b. Dây cung Dây cung là đoạn thẳng nối hai mút của cung Bài tập 2 (Bài 38 Tr 91 SGK): Cho (O; 2cm) và (A; 2cm) cắt nhau tại C và D. Điểm A nằm trên đường tròn tâm O. a. Vẽ đường tròn tâm C, bán kính 2cm. b. Vì sao đường tròn (C; 2cm) đi qua O, A? Bài làm Do (O; 2cm) và (A; 2cm) cắt nhau tại C nên CO = 2cm; CA = 2cm => CO = CA = 2cm. Vậy (C; 2cm) đi qua O, A. a- Đường tròn b- Hình tròn a. Cung tròn b. Dây cung A B M N Kết luận : AB < MN Ví dụ 1: Cho hai đoạn thẳng AB và MN. Dùng compa so sánh hai đoạn thẳng ấy mà không đo độ dài từng đoạn thẳng. a- Đường tròn b- Hình tròn a. Cung tròn b. Dây cung Ví dụ 2: Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn thẳng? . O x . M . N ON = OM + MN = AB + CD = 5 cm a- Đường tròn O . R + Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. + Kí hiệu: (O; R) O là tâm; R là bán kính b- Hình tròn * Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó. a. Cung tròn Cung tròn là một phần của đường tròn được giới hạn bởi hai điểm phân biệt trên đường tròn b. Dây cung Dây cung là đoạn thẳng nối hai mút của cung Bài 39 (SGK-92): Cho hai đường tròn (A; 3cm) và (B; 2cm) cắt nhau tại C và D. AB = 4cm. Đường tròn tâm A, B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K, I a- Tính CA, CB, DA, DB b- I có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? c- Tính IK Giải a) - Ta có C, D  (A; 3cm)  CA = DA = 3 cm C, D  (B; 2cm)  CB = DB = 2cm - Vì I  (B; 2cm) b)  BI = 2cm - Vì I nằm giữa A và B  AI + IB = AB Vậy AI = IB  AI = 4 cm – 2 cm = 2 cm Từ (1) và (2)  I là trung điểm của AB.  AI = AB - IB (1) (2) giờ học Kết thúc Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo cùng toàn thể các em học sinh lớp 6B – Trường THCS Thị Trấn Diêm Điền đã giúp đỡ tôi thực hiện tốt tiết dạy hôm nay!

File đính kèm:

  • pptHinh tron.ppt