Bài giảng Hình học 10 Tiết 42: Đường parabol

Cho một điểm F cố định và một đường thẳng  cố định không đi qua F. Tập hợp các điểm M cách đều F và  được gọi là đường parabol (hay parabol).
Điểm F được gọi là tiêu điểm của parabol.
Đường thẳng  được gọi là đường chuẩn của parabol.
Khoảng cách từ F đến  được gọi là tham số tiêu của parabol.


ppt20 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 488 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 10 Tiết 42: Đường parabol, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Lương Đắc Bằng Tổ Toán Tiết 42 ĐƯỜNG PARABOL Giáo sinh thực tập: Lưu Văn Tiến Giáo viên hướng dẫn: Lê Huy NhãKiểm tra bài cũ1.Hãy xác định tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh của hypebol Tọa độ tiêu điểm Tọa độ các đỉnh 2.Vẽ đồ thị hàm số sau 12 0y3x-13Tiết 42 – Bài 7: ĐƯỜNG PARABOLĐịnh nghĩaPT chính tắcTính chấtVí dụChú ýTiết 42 – Bài 7: ĐƯỜNG PARABOLĐịnh nghĩaPT chính tắcTính chấtVí dụChú ýTiết 42 – Bài 7: ĐƯỜNG PARABOLĐịnh nghĩaPT chính tắcTính chấtVí dụChú ýTiết 42 – Bài 7: ĐƯỜNG PARABOLĐịnh nghĩaPT chính tắcTính chấtVí dụChú ýTiết 42– Bài 7: ĐƯỜNG PARABOLĐịnh nghĩaPT chính tắcTính chấtChú ýVí dụCho một điểm F cố định và một đường thẳng  cố định không đi qua F. Tập hợp các điểm M cách đều F và  được gọi là đường parabol (hay parabol). Điểm F được gọi là tiêu điểm của parabol. Đường thẳng  được gọi là đường chuẩn của parabol. Khoảng cách từ F đến  được gọi là tham số tiêu của parabol. Tiết 428 – Bài 7: ĐƯỜNG PARABOLĐịnh nghĩaPT chính tắcTính chấtChú ýVí dụLuyện tập1. Định nghĩaĐịnh nghĩaChú ýPT chính tắcTính chấtVí dụCho parabol (P) với tiêu điểm F và đường chuẩn . Vµ tham sè tiªu p.Chọn hệ trục tọa độ Oxy như sau:Tiết 42 – Bài 7: ĐƯỜNG PARABOL2. Phương trình chính tắc của parabolĐịnh nghĩaChú ýPT chính tắcTính chấtVí dụGiả sử Theo định nghĩa ta có:(1) được gọi là phương trình chính tắc của parabol.Tiết 42 – Bài 7: ĐƯỜNG PARABOL2. Phương trình chính tắc của parabolĐịnh nghĩaChú ýPT chính tắcTính chấtVí dụVí dụ 1. Viết phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm M(3;7).GiảiPt chính tắc của (P) có dạng: Vì ta có:Vậy pt chính tắc của (P) là:Tiết 42 – Bài 7: ĐƯỜNG PARABOLĐịnh nghĩaChú ýPT chính tắcTính chấtVí dụVí dụ 2. Viết phương trình chính tắc của parabol biết tiêu điểm F của parabol (P) có tọa độ (2 ; 0)GiảiPt chính tắc của (P) có dạng: Vì Nên ta có: Vậy pt chính tắc của (P) là:a. Parabol nằm về bên phải của trục tung.b. Ox là trục đối xứng của parabol.c. Parabol cắt Ox tại điểm O và đó cũng là điểm duy nhất của Oy thuộc parabol. Gốc tọa độ O được gọi là đỉnh của parabol.Tiết 42 – Bài 7: ĐƯỜNG PARABOLHĐ. Từ phương trình chính tắc của parabol y2 = 2px, hãy chứng tỏ những tính chất sau đây của parabol:Định nghĩaChú ýPT chính tắcTính chấtVí dụ*Tính chất :Parabol có pt (1) nằm bên phải trục tung và có trục đối xứng là Ox.Gốc toạ độ là đỉnh của parabol.Tiết 42 – Bài 7: ĐƯỜNG PARABOLĐịnh nghĩaChú ýTính chấtVí dụPT chính tắc* Chú ý:Tiết 42 – Bài 7: ĐƯỜNG PARABOLĐịnh nghĩaChú ýTính chấtVí dụPT chính tắcĐồ thị của hàm số bậc hai là một đường parabol.*Chẳng hạn : Đồ thị hàm số y=ax2 ( a > 0 )Tiết 42 – Bài 7: ĐƯỜNG PARABOLĐịnh nghĩaChú ýTính chấtVí dụPT chính tắcCñng cè kiÕn thøc1.§Þnh nghÜa Cho một điểm F cố định và một đường thẳng  cố định không đi qua F. Tập hợp các điểm M cách đều F và  được gọi là đường parabol (hay parabol). . Điểm F được gọi là tiêu điểm của parabol. . Đường thẳng  được gọi là đường chuẩn của parabol. . Khoảng cách từ F đến  được gọi là tham số tiêu của parabol2.Ph­¬ng tr×nh chÝnh t¾c cña Parabol. Täa ®é tiªu ®iÓm.Ph­¬ng tr×nh ®­êng chuÈnBµi tËp còng cèBµi 1. Cho parabol cã ph­¬ng tr×nh chÝnh t¾c Täa ®é tiªu ®iÓm F cña Parabol trªn lµ a. (3 ; 0) b. (-3 ; 0) c. (6 ; 0) d. (-6 ; 0)Bµi 2. Ph­¬ng tr×nh chÝnh t¾c cña Parabol ®i qua ®iÓm M=(1;-2) lµ: a. b. c. d.C¸c em vÒ nhµ lµm bµi tËp ®Çy ®ñChóc thÇy c« vµ c¸c em m¹nh kháeBµi häc cña chóng ta ®Õn ®©y kÕt thóc

File đính kèm:

  • pptPabol cuc hot.ppt