Bài giảng Địa lý 9 - Tiết 25: Vùng Bắc Trung Bộ - Năm học 2017-2018

 - Gồm 6 tỉnh

- Tiếp giáp:

+ Phiá Bắc giáp Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng Sông Hồng.

+Phía Tây giáp Lào

+ Phía Nam giáp Duyên

hải Nam Trung Bộ

+ Đông giáp biển Đông

í nghĩa: - Cầu nối giữa 2 miền Bắc - Nam. - Cửa ngừ : + Cỏc nước lỏng giềng ra biển Đụng và ngược lại. + Hành lang Đụng –Tõy của cỏc nước tiểu vựng sụng Mờ Cụng.

 

ppt38 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 483 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa lý 9 - Tiết 25: Vùng Bắc Trung Bộ - Năm học 2017-2018, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN .địa lý 9 NĂM HỌC 2017- 2018*Quan sỏt lược đồ và cho biết nằm liền kề với vựng ĐBSH và TD, MNBB là vựng nào? VÙNG BẮC TRUNG BỘLƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM KHỞI ĐỘNG Tiết 25: vùng bắc trung bội/ vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổLược đồ các vùng kinh tếLược đồ tự nhiên vùng bắc trung bộQuan sát hình 23.1, átlat Tr.22 cho biết: -Vị trí, giới hạn, của vùng Bắc Trung Bộ.Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung BộDóy Tam Điệp.Dóy Bạch mó- Diện tớch: 51.513 km2 chiếm 15,6 % so với cảThanh HoỏNghệ AnHà TĩnhQuảng BỡnhQuảng TrịThừa T. Huế - Gồm 6 tỉnhí nghĩa vị trớ của vựng?- Tiếp giáp:+ Phiá Bắc giáp Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng Sông Hồng.+Phía Tây giáp Lào+ Phía Nam giáp Duyên hải Nam Trung Bộ+ Đông giáp biển ĐôngLược đồ vùng bắc trung bộí nghĩa: - Cầu nối giữa 2 miền Bắc - Nam. - Cửa ngừ : + Cỏc nước lỏng giềng ra biển Đụng và ngược lại. + Hành lang Đụng –Tõy của cỏc nước tiểu vựng sụng Mờ Cụng.II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên1.Điều kiện tự nhiênTHẢO LUẬN NHểM 9( thời gian 3 phỳt)Nhúm 1: Quan sát hình 23.1và átlat tr.22 hoàn thành bảng sau: Đặc điểm địa hình Bắc Trung BộPhía TâyPhía ĐôngNhúm 2: Q/S H23.1 và hiểu biết, em hãy cho biết:Dải núi Trường Sơn Bắc có ảnh hưởng gì đến khí hậu của vùng? Nhúm 3: Quan sỏt H23.1 cho biết: Sụng ngũi Bắc Trung Bộ cú đặc điểm gỡ?Nhúm 4: Quan sỏt H23.1 và H23.2: hóy cho biết sự phõn bố tài nguyờn rừng ở phiỏ bắc và nam dóy Hoành Sơn?Đặc điểm địa hình Bắc Trung BộPhía TâyPhía ĐôngVùng núi và gò đồi, thuộc dãy núi Trường Sơn bắc.Dải đồng bằng duyên hải nhỏ hẹp, nhiều đàm phá và hải đảo.Lược đồ tự nhiên bắc trung bộ* Địa hìnhGiú tõy nam* ? Ảnh hưởng dải Trường Sơn Bắc đến khớ hậu Bắc Trung Bộ:LƯỢC ĐỒ TỰ NHIấN VÙNG BẮC TRUNG BỘDãy trường sơn bắc+ Mựa hạ : Cú giú mựa TN từ biển thổi đến mang theo nhiều hơi ẩm. Dải TSB chạy theo hướng TB-ĐN vuụng gúc với hướng giú . Vỡ thế ,lỳc này sườn T thuộc lónh thổ của nước bạn Lào trở thành sườn đún giú nờn nhận được nhiều mưa. Trong khi đú BTB nằm ở sườn Đ là sườn khuất giú chịu ảnh hưởng hiệu ứng phơn nờn rất khụ và núng . - Dải Trường Sơn Bắc vuụng gúc với hướng giú.+ Mựa hạ : chịu ảnh hưởng của bóo và hiệu ứng phơn Tõy nam -> thời tiết rất khụ, núng . * ? Ảnh hưởng dải Trường Sơn Bắc đến khớ hậu ở Bắc Trung Bộ :LƯỢC ĐỒ TỰ NHIấN VÙNG BẮC TRUNG BỘGiú đụng bắcDãy trường sơn bắcHoành Sơn- Dải Trường Sơn Bắc vuụng gúc với hướng giú. + Mựa đụng : thỡ ngược lại ,lỳc này BTB trở thành sườn đún giú mựa Đụng bắc đi qua biển nờn mưa lớn. Dải Trường Sơn Bắc cú ảnh hưởng sõu sắc tới khớ hậu của vựng => khớ hậu phõn húa từ T sang Đ và theo mựa rừ rệt. + Mựa đụng : đún giú mựa Đụng bắc cú mưa lớn. * Sông ngòi:- Ngắn, dốc, có lũ vào cuối nămEm rút ra kết luận gì về điều kiện tự nhiên của vùng?LƯỢC ĐỒ TỰ NHIấN VÙNG BẮC TRUNG BỘHoành Sơn- Thiờn nhiờn phõn hoỏ rừ giữa phớa Bắc và Nam Hoành Sơn : + Khớ hậu: phõn húa từ tõy sang đụng và theo mựa + Địa hỡnh: từ tõy sang đụng là nỳi, gũ đồi, đồng bằng, biển. + Sụng ngũi: ngắn, dốc, lũ vào mựa thu – đụng . - Tài nguyờn: rừng, khoỏng sản cú nhiều ở phớa bắc, tài nguyờn du lịch nhiều ở phớa nam Hoành Sơn. ? Dựa vào H23.1, H23.2. Hóy so sỏnh tiềm năng tài nguyờn rừng và khoỏng sản phớa Bắc và phớa Nam dóy Hoành Sơn.Hoành SơnH23.1. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIấN VÙNG BẮC TRUNG BỘH23.2. Biểu đồ tỉ lệ đất lõm nghiệp cú rừng phõn theo phớa bắc và phớa nam Hoành Sơn (%).- Tài nguyờn rừng, khoỏng sản tập trung phớa Bắc, tài nguyờn du lịch ở phớa nam dóy Hoành Sơn.Đất trống, đồi trọc Hạn hỏn ở Bắc Trung Bộ Lũ lụt ở Bắc Trung Bộ Thỏng 10-2010Lũ lụt ở Bắc Trung Bộ Thỏng 10-2010Đất trống, đồi trọc Cỏc loại thiờn tai thường xảy ra ở Bắc Trung Bộ BÃO LỤTLŨ QUẫTGIể LÀOCÁT LẤNCÁT BAYHẠN HÁN Qua cỏc hỡnh ảnh vừa quan sỏt, em hóy cho biết vựng thường gặp phải những khú khăn?Tỏc hại và biện phỏp giảm thiểu thiờn tai cho vựng.- Tỏc hại: Thiệt hại về người và của, khú khăn giao thụng, cung cấp nước, nguy cơ chỏy rừng cao... Mấy tuần qua Bắc Trung Bộ cũng trải qua những ngày đau thương (thiệt hại lớn về người và của )do mưa lũ gõy ra, cả nước đang quyờn gúp giỳp đỡ cho đồng bào vựng lũ khắc phục hậu quả.Biện phỏp khắc phục: Phỏt triển rừng đầu nguồn Trồng rừng ngập mặnPhủ xanh đất trống đồi trọcTrồng rừng ven sụng, biển chống cỏt bayXõy dựng hệ thống mương dẫn nướcPhỏt triển rộng mụ hỡnh nụng-lõm-ngư kết hợpXõy dựng hồ chứa nướcPhỏt triển thủy điện Xõy dựng hệ thống mương dẫn nướcPhỏt triển mụ hỡnh nụng- lõm- ngư nghiệp kết hợpCông trình thuỷ lợi ở Hưng Lợi- Nghệ AnIII. Đặc điểm dõn cư và xó hội.* Đặc điểm.Dõn tộc ThỏiDõn tộc TàyDõn tộc MườngDõn tộc MụngDõn tộc Bru-Võn Kiều Là địa bàn cư trỳ của 25 dõn tộc ( Thỏi, Mường, Tày, Mụng, Bru-Võn Kiều)Cỏc dõn tộcHoạt động kinh tếĐồng bằng ven biển phớa đụngChủ yếu là người KinhSản xuất lương thực, cõy cụng nghiệp hàng năm, đỏnh bắt và nuụi trồng thuỷ sản. Sản xuất cụng nghiệp, thương mại, dịch vụ. Miền nỳi, gũ đồi phớa tõy Chủ yếu là dõn tộc Thỏi, Mường, Tày, Mụng, Bru-Võn Kiều,Nghề rừng, trồng cõy cụng nghiệp lõu năm, canh tỏc trờn nương rẫy, chăn nuụi trõu, bũ đàn. Những khỏc biệt trong cư trỳ và hoạt động kinh tế giữa phớa đụng và phớa tõy của Bắc Trung Bộ - Phõn bố dõn cư và phỏt triển kinh tế cú sự khỏc biệt giữa phớa Tõy và Đụng.? Dựa vào bảng 23.2 hóy nhận xột sự chờnh lệch cỏc chỉ tiờu của vựng so với cả nước.Tiờu chớĐơn vị tớnhBắc Trung BộCả nướcMật độ dõn sốNgười/km2195233Tỉ lệ gia tăng tự nhiờn của dõn số.%1,51,4Tỉ lệ hộ nghốo%19,313,3Thu nhập bỡnh quõn đầu người /thỏngNghỡn đồng212,4295,0Tỉ lệ người lớn biết chữ%91,390,3Tuổi thọ trung bỡnhNăm70,270,9Tỉ lệ dõn số thành thị%12,423,6So với cả nướcThấpcaocaoThấpcaoThấpThấp =>Đời sống người dõn cũn nhiều khú khăn nhưng người dõn cú Truyền thống hiếu học, cần cự lao động.* Thuận lợi: - Người dõn cú truyền thống lao động cần cự, giàu nghị lực và kinh nghiệm trong đấu tranh với thiờn nhiờn và chống giặc ngoại xõm. - Cú nhiều di tớch lịch sử,văn húa ; Cố đụ Huế, nhó nhạc cung đỡnh Huế là cỏc di sản văn húa thế giới đó được UNESCO cụng nhận . * Khú khăn: - Đời sống cỏc dõn tộc cũn nhiều khú khăn, cơ sở vật chất kĩ thuật cũn hạn chế* Đặc điểm :Là địa bàn cư trỳ của 25 dõn tộc (như: Thỏi, Mường, Tày, Mụng, Bru-Võn Kiều)- Phõn bố dõn cư và phỏt triển kinh tế cú sự khỏc biệt giữa phớa Tõy và ĐụngTHÀNH CỔ QUẢNG TRỊ- Những di tớch lịch sử , văn húa ở BTB :Địa đạo Vĩnh Mốc (Quảng Trị)Đôi nét về HuếHoàng hôn trên sông HươngCổng ngọ mônNhìn từ đồi vọng CảnhLăng Tự ĐứcLăng Tự Đức (Huế)Lăng Minh Mạn (Huế)Làng Sen quê Bác- Dự ỏn xõy dựng đường Hồ Chớ Minh.- Dự ỏn xõy dựng hầm đường bộ qua đốo Hải Võn.- Dự ỏn khu kinh tế mở trờn biờn giới Việt Lào. - Dự ỏn phỏt triển hành lang Đụng - Tõy. Cỏc dự ỏn lớn nào thỳc đẩy phỏt triển kinh tế - xó hội của vựng .Dự ỏn đường Hồ Chớ MinhDự ỏn hầm Hải Võn Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh, hầm đường bộ đèo Hải Vân và khi đường 9 được chọn là một trong những đường xuyên ASEAN, cửa khẩu Lao Bảo trở thành khu kinh tế mở biên giới Việt - Lào thì việc quan hệ mọi mặt với các nước khu vực Đông Nam á và thế giới thông qua hệ thống đường bộ, đường biển mở ra khả năng to lớn hơn nhiều cho vùng Bắc Trung Bộ.Đặc biệt CỦNG CỐBảo vệ phỏt triển rừng đầu nguồnTrồng rừng điều hoà khớ hậuDự bỏo đề phũngLàm thuỷ lợi, trồng rừng phũng hộThuỷ lợi, xõy dựng hồ chứa nướcGiú Làokhụ núngBóoĐất nhiễm mặn, cát lấn đấtThiờn taiGiải phỏpLũ lụtHạn hỏnDùng mũi tên nối giữa thiên tai với các giải pháp cho phù hợpĐiền vào chỗ trống (..) những nội dung phự hợp để những cõu sau đỳng.Cõu 1 : Bắc Trung Bộ kộo dài ở phớa Nam. hẹp ngangtừ dóy Tam điệp ở phớa Bắc đến dóy Bạch MóCâu 2: Em hãy sắp xếp các ý sau vào hai cột thuận lợi và khó khăn trong phát triển kinh tế- xã hội của vùng Bắc Trung Bộ cho thích hợp.Từ Tây sang Đông, các tỉnh đều có núi cao, đồi, đồng bằng hẹp, biển và hải đảo. Địa hình dốc, miền núi phía Tây hiểm trở. Tài nguyên rừng phong phú. Thiên tai: bão lụt, hạn hán, gió phơn tây nam. Tài nguyên biển đa dạng ( du lịch, giao thông, sinh vật) Nhiều khoáng sản ( sắt, crôm, vàng, thiếc, đá quý, titan, đá vôi)Thuận lợiKhó khănb, da, c, e, f- Học bài, trả lời cõu hỏi cuối bài - Làm BT 3 SGK tr 85.- Chuẩn bị bài 24: Nhúm 1; Tỡm hiểu về kinh tế của vựng; Nhúm 2: Tỡm hiểu về nụng nghiệp; Nhúm 3: Tỡm hiểu về dịch vụ; Nhúm 4: Tỡm hiểu về cỏc TTKTHƯỚNG DẪN HỌCBÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚCCHÀO TẠM BIỆT

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_ly_9_tiet_25_vung_bac_trung_bo_nam_hoc_2017_20.ppt
Giáo án liên quan