Bài giảng Dấu hiệu chia hết cho 3 và 9

Xét 2 số a = 378; b = 5124

Thực hiện phép chia để kiểm tra xem số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9 ?

Tìm tổng các chữ số của a, b

Xét xem hiệu của a và tổng các chữ số của nó có chia hết cho 9 hay không ? Tương tự xét hiệu của b và tổng các chữ số của nó.

Dựa trên cơ sở nào để giải thích ?

 

ppt9 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1144 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Dấu hiệu chia hết cho 3 và 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xét 2 số a = 378; b = 5124 Thực hiện phép chia để kiểm tra xem số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9 ? Tìm tổng các chữ số của a, b Xét xem hiệu của a và tổng các chữ số của nó có chia hết cho 9 hay không ? Tương tự xét hiệu của b và tổng các chữ số của nó. Dựa trên cơ sở nào để giải thích ? Nhận xét: Số A = (tổng các chữ số của A) + (một số chia hết cho 9) Xét số 378, ta thấy 378 = 3 x 100 + 7 x 10 + 8 Viết 100 thành 99 + 1, viết 10 thành 9 + 1 (các số 99 và 9 chia hết cho 9), ta được: 378 = 3 x (99 + 1) + 7 x (9 + 1) + 8 = 3 x 99 + 3 + 7 x 9 + 7 + 8 = (3 + 7 + 8) + (3 x 11 x 9 + 7 x 9) = (tổng các chữ số) + (số chia hết cho 9). Ví dụ: 253 = 2 x 100 + 5 x 10 + 3 = 2 x (99 + 1) + 5 x (9 + 1) + 3 = 2 x 99 + 2 + 5 x 9 + 5 + 3 = (2 + 5 + 3) + (2 x 11 x 9 + 5 x 9) = (tổng các chữ số) + (số chia hết cho 9). Ví dụ: áp dụng nhận xét mở đầu, xét xem: Số 378 có chia hết cho 9 không? số 253 có chia hết cho 9 không ? Kết luận 1. Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 Kết luận 2. Số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9 Dấu hiệu chia hết cho 9 Các số có .……………..…… chia hết cho 9 thì ……………….. và chỉ những số đó mới …………………... chia hết cho 9 chia hết cho 9 tổng các chữ số Trong các số sau, số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9 ? 621 ; 1205 ; 1327 ; 6354 ?1 621 ; 6354 Các số không chia hết cho 9 1205 ; 1327 Các số chia hết cho 9 621 ; 1205 ; 1327 ; 6354 Bài giải Ví dụ: áp dụng nhận xét mở đầu, xét xem: Số 2031 có chia hết cho 3 không ? Số 3415 có chia hết cho 3 không ? Kết luận 1. Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 Kết luận 2. Số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3 Dấu hiệu chia hết cho 3: Các số có .……………..…… chia hết cho 3 thì ……………….. và chỉ những số đó mới …………………... chia hết cho 3 chia hết cho 3 tổng các chữ số Điền chữ số vào dấu * để được số 157* chia hết cho 3. ?2 Bài giải 157* 3 (1 + 5 + 7 + *) 3 (13 + *) 3 (12 + 1 + *) 3 Vì 12 3 nên Để (12 + 1 + *) 3 (1 + *) 3 * { 2 ; 5 ; 8} Dấu hiệu chia hết cho 9 Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9 Dấu hiệu chia hết cho 3: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3 áp dụng: Bài tập 101/ 41 SGK: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 ? 187 ; 1347 ; 2515 ; 6534 ; 93 258. Bài giải 1347;6534; 93 258 Các số chia hết cho 9 6534 ; 93 258 Các số chia hết cho 3 187 ; 1347 ; 2515 ; 6534 ; 93 258

File đính kèm:

  • pptDau hieu chia het cho 3 va cho 9.ppt