Bài giảng Đại số 8 - Tuần 29, tiết 61, bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Nguyễn Hữu Thảo

HS dưới lớp:

* Thế nào là hai bất phương trình tương đương?

* T/c liên hệ giữa thứ tự và phép cộng;

* T/c liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.

* Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn.

 

ppt31 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1693 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đại số 8 - Tuần 29, tiết 61, bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Nguyễn Hữu Thảo, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gi¸o viªn thùc hiƯn: Nguyễn Hữu Thảo Tr­êngTHCS Phước Hưng 3/ HS dưới lớp: * Thế nào là hai bất phương trình tương đương? * T/c liên hệ giữa thứ tự và phép cộng; * T/c liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. * Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. 1/ HS1: Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình sau: x > -12. 2/ HS2: Giải phương trình sau: KiĨm tra bµi cị 1/ Hai bất phương trình tương đương là hai bất phương trình có cùng một tập nghiệm. 2/ Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép tính cộng: Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. 3/ Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép tính nhân: a) Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. b) Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho. 4/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn: Phương trình dạng a x + b = 0, với a và b là hai số đã cho và a ≠ 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn. Thế nào là hai bất phương trình tương đương? KiĨm tra bµi cị 2/Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép tính cộng? a bc c> 0 Đáp án: * HS1: Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình sau: x > -12 +) Tập nghiệm của bất phương trình là { x | x > -12} +) Biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Giải: * Nêu cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số? * Biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bước 1: Vẽ trục số, lấy hai điểm đặc biệt (điểm 0 và điểm a) trên trục số. Bước 2: Gạch phần trục số không thuộc tập nghiệm của bất phương trình. *HS2: Giải phương trình: Giải: Ta có:  x = - 12 (Chuyển vế -3 và đổi dấu thành 3) ( Nhân hai vế với -4 ) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { - 12 }. */ Hai quy tắc biến đổi phương trình: a) Quy tắc chuyển vế: Trong một phương trình, ta cĩ thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đĩ. b) Quy tắc nhân với một số: Trong một phương trình ta cĩ thể nhân ( hoặc chia ) cả hai vế với cùng một số khác 0. ax + b 0 (a  0; a,b là hai số đã cho) =     Bất phương trình dạng ax + b 0; ax + b  0; ax + b  0) trong đó a và b là hai số đã cho, a  0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. §4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. §4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 1/ ĐỊNH NGHĨA: (SGK/43)  ?1 SGK/ 43 Bất phương trình nào sau đây là BPT bậc nhất một ẩn ?  c) 5x – 15  0  b) 0x + 5 > 0  a) 2x – 3 0 X X  f) mx + 0, a x + b ≤ 0, a x + b ≥ 0); a ≠ 0; a, b là hai số đã cho. §4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 1/ ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43)  ?1- SGK/ 43 2/ HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH:  Dùng tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để giải thích: Nếu a + b 2x + 5  3x –2x > 5 (Quy tắc chuyển vế)  x > 5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x / x > 5}  Ví dụ 2: Giải: 3x > 2x + 5 + - §4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 1/ ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43)  ?1- SGK/ 43 a. Quy tắc chuyển vế: (SGK/44) a + b 21 ; b) -2x > -3x – 5 Đáp án:  x > 21 -12 (Quy tắc chuyển vế) a) x + 12 > 21  x > 9 b) -2x > -3x – 5  -2x + 3x > -5 (Quy tắc chuyển vế)  x > -5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x / x > 9} Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x / x > -5} §4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Điền vào ô trống dấu “ ;  ; ” cho hợp lí. a 0 a Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số khác 0, ta phải: - Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó ……………… - …………………… bất phương trình nếu số đó âm. b. Quy tắc nhân với một số. dương Đổi chiều 0,5x Giải: 0,5 x -12 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x /x > -12}. > (Nhân hai vế với - 4 và đổi chiều) Giải: §4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43)  ? 1- SGK/ 43 a. Quy tắc chuyển vế: (SGK/44) a + b  Ví dụ3;4 : (SGK/45)  Áp dụng: ?3 (SGK/45) c>0 -9 Vậy tập nghiệm của BPT là {x /x > -9} Vậy tập nghiệm của BPT là {x /x 0  Ví dụ3;4 : (SGK/45)  Áp dụng: ?3 (SGK/45)  Áp dụng:?2 (SGK/44) 2x 27 : (-3)  x > -9 Vậy tập nghiệm của BPT là {x /x -9} §4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ?4 : Giải thích sự tương đương: a) x + 3 6 1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43)  ?1- SGK/ 43 a. Quy tắc chuyển vế: (SGK/44) a + b 0  Ví dụ3;4 : (SGK/45)  Áp dụng: ?3-?4 (SGK/45) a) x + 3 0  Ví dụ3;4 : (SGK/45)  Áp dụng: ?3-?4 (SGK/45) §4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN b) 2x 6 Ta có: * 2x 6  x 6 Giải:  - 3x > 6 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x | x - 3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x | x > - 3 ) 0  Ví dụ3;4 : (SGK/45)  Áp dụng: ?3-?4 (SGK/45) 3. BÀI TẬP:  Bài 19b; 20b / 47 SGK. * TOÁN VUI..! * ĐỐ ? Xuồng sắp rời bến! Bốn bạn nhanh chân lên nào ! Tổng tải trọng của xuồng:1tạ. Chú bé lái xuồng: 30kg Hỏi chuột, heo rừng, voi con, chó có tổng khối lượng bao nhiêu để xuồng không chìm ? Hãy cẩn thận ! * TOÁN VUI …! ? Xuồng chìm không? Xuồng sắp rời bến! Bốn bạn nhanh chân lên nào ! Tạm biệt ! Tổng tải trọng của xuồng:1tạ. Chú bé lái xuồng: 30kg Hỏi chuột, heo rừng, voi con, chó có tổng khối lượng bao nhiêu để xuồng không chìm ? 30 + x  100 TOÁN VUI Hãy cẩn thận ! 1. ĐỊNH NGHĨA: (SGK/43) 2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH. a. Quy tắc chuyển vế: (SGK/44) a + b bc §4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN c> 0 b. Quy tắc nhân với một số: (SGK/44) 3.BÀI TẬP: Bài 19b; 20b/47 SGK 1) Học và nắm vững: + Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn. + Hai quy tắc biến đổi bất phương trình . 2) Làm bài tập: 19; 20 ; 21; 22 SGK/47; bài 40; 41; 42 SBT/45. 3) Tìm hiểu cách giải BPT đưa được về dạng BPT bậc nhất một ẩn phần 3&4 SGK/45; 46.

File đính kèm:

  • pptBat PT bac nhat 1 an.ppt