Bài giảng Đại số 8 - Tiết 9: Phương pháp đặt nhân tử chung

a.Viết các hằng đẳng thức sau:

A2 – B2 =

(A + B)2=

(A + B)3=

A3 – B3=

b.Áp dụng tính:

(2 + a)2 =

 

ppt10 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1016 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 8 - Tiết 9: Phương pháp đặt nhân tử chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 9: ph­¬ng ph¸p ®Æt nh©n tö chung Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö Câu hỏi kiểm tra bài cũ: a.Viết các hằng đẳng thức sau: A2 – B2 = (A + B)2= (A + B)3= A3 – B3= b.Áp dụng tính: (2 + a)2 = A2 + 2AB + B2 22 + 2.2.a + a2 (A + B)(A – B) A3+3A2B+3AB2+B3 (A – B)(A2 +AB + B2) = 4 + 4a + a2 A B a.Viết các hằng đẳng thức sau: A2 – B2 = (A – B)2= (A – B)3= A3 + B3= b.Áp dụng tính: (2 – x)(2 + x) = (A + B)(A – B) A2 – 2AB + B2 A3 –3A2B +3AB2 –B3 (A + B)(A2 – AB + B2) A B 22 – x2 = 4 – x2 Thời gian làm bài : 5phút Bài 1 Bài 2 Nêu quy tắc nhân 1 đơn thức với 1 đa thức? A.(B + C) A.B + A.C = A.B + A.C A.(B + C) = A.(B + C) A.B + A.C 3x + 3y Áp dụng: Viết đa thức 3x+ 3y thành một tích ? = 3.(x + y) PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ Tiết 9: PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG 1. ThÕ nµo lµ ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö? Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö ( hay thõa sè) lµ biÕn ®æi ®a thøc ®ã thµnh mét tÝch cña nh÷ng ®a thøc a) 3x + 3y = 3(x + y) b) 15x2 – 5x3 = 3.5x2 – 5x2. x = 5x2.(3 – x) Nhân tử chung: 5x2 = 5x2.(3 – x) Hệ số: 5 Biến: x2 = 2(x – y) - 3x(x – y) = (x – y) (2 - 3x) c) 2(x – y) + 3x(y – x) Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) a2 – a b) 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y) = a.a – a.1 = a.(a – 1) = (x – 2y).(5x2 – 15x) b) 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y) = (x – 2y).(5x2 – 15x) = (x – 2y).5x.(x– 3) = 5x(x – 2y)(x – 3) (5x2 – 15x) = 5x.(x – 3) Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: c) 3(x – y) – 5x(y – x) c) 3(x – y) – 5x(y – x) = 3(x – y) + 5x(x – y) = 3(x – y) + 5x(x – y) = (x – y) (3 + 5x) Trong một số bài toán, đôi khi phải đổi dấu hạng tử để xuất hiện nhân tử chung (A) = – (– A) c) 3(x – y) – 5x(y – x) Bài 2: Tìm x, sao cho : 3x2 – 6x = 0 3x2 – 6x = 0 3x . (x – 2) = 0 a . b = 0 Khi a = 0 hoặc b = 0 Khi: 3x = 0 hoặc x – 2 = 0 Hay: x = 0 hoặc x = 2 3x.x – 3x.2 = 0 Bài 40/a Tính giá trị biểu thức: 15.91,5 + 150.0,85 15.91,5 + 150.0,85 = 15.91,5 + 15.10.0,85 = 15.(91,5 + 8,5) = 15.100 = 1500 Dặn dò Làm các bài tập 39 ; 40b ; 41; 42 Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ Nghiên cứu phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. Chuùc caùc Thaày Coâ khoeû Chuùc caùc em hoïc toát

File đính kèm:

  • pptTiet 9 DS 8.ppt
Giáo án liên quan