Bài giảng Đại số 8 - Tiết 43: Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0

10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x

 10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4

 25x = 25

 x = 1

Phương trình có tập nghiệm S = {1}

 

ppt21 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đại số 8 - Tiết 43: Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 2(5x – 2) + 6x = 6 + 3(5 – 3x)  10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x  10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4  25x = 25  x = 1 Phương trình có tập nghiệm S = {1} Ví dụ 1: Giải phương trình 10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x Giải 10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x  10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4  25x = 25  x = 1 Phương trình có tập nghiệm S = {1} 10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x  10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4  25x = 25  x = 1 Phương trình có tập nghiệm S = {1} 10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x  10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4  25x = 25  x = 1 Phương trình có tập nghiệm S = {1} 10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x  10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4  25x = 25  x = 1 Phương trình có tập nghiệm S = {1} 10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x  10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4  25x = 25  x = 1 Phương trình có tập nghiệm S = {1} (Chuyển vế) (Rút gọn 2 vế) (Tính x) Ví dụ 2: Giải phương trình 2x – (3 – 5x) = 4(x + 3) Giải (Chuyển vế) (Rút gọn 2 vế) (Tính x) 2x – (3 – 5x) = 4(x + 3)  2x – 3 + 5x = 4x + 12  2x + 5x – 4x = 12 + 3  3x = 15  x = 5 Phương trình có tập nghiệm S = {5} 2x – (3 – 5x) = 4(x + 3)  2x – 3 + 5x = 4x + 12  2x + 5x – 4x = 12 + 3  3x = 15  x = 5 Phương trình có tập nghiệm S = {5} 2x – (3 – 5x) = 4(x + 3)  2x – 3 + 5x = 4x + 12  2x + 5x – 4x = 12 + 3  3x = 15  x = 5 Phương trình có tập nghiệm S = {5} 2x – (3 – 5x) = 4(x + 3)  2x – 3 + 5x = 4x + 12  2x + 5x – 4x = 12 + 3  3x = 15  x = 5 Phương trình có tập nghiệm S = {5} 2x – (3 – 5x) = 4(x + 3)  2x – 3 + 5x = 4x + 12  2x + 5x – 4x = 12 + 3  3x = 15  x = 5 Phương trình có tập nghiệm S = {5} 2x – (3 – 5x) = 4(x + 3)  2x – 3 + 5x = 4x + 12  2x + 5x – 4x = 12 + 3  3x = 15  x = 5 Phương trình có tập nghiệm S = {5} (Bỏ ngoặc) Ví dụ 3: Giải phương trình Giải (Chuyển vế) (Rút gọn 2 vế) (Tính x) (Bỏ ngoặc) MC: 6  2(5x – 2) + 6x = 6 + 3(5 – 3x)  10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x  10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4  25x = 25  x = 1 Phương trình có tập nghiệm S = {1} + x = 1 + + x = 1 +  2(5x – 2) + 6x = 6 + 3(5 – 3x)  10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x  10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4  25x = 25  x = 1 Phương trình có tập nghiệm S = {1}  2(5x – 2) + 6x = 6 + 3(5 – 3x)  10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x  10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4  25x = 25  x = 1 Phương trình có tập nghiệm S = {1}  2(5x – 2) + 6x = 6 + 3(5 – 3x)  10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x  10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4  25x = 25  x = 1 Phương trình có tập nghiệm S = {1}  2(5x – 2) + 6x = 6 + 3(5 – 3x)  10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x  10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4  25x = 25  x = 1 Phương trình có tập nghiệm S = {1}  2(5x – 2) + 6x = 6 + 3(5 – 3x)  10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x  10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4  25x = 25  x = 1 Phương trình có tập nghiệm S = {1}  2(5x – 2) + 6x = 6 + 3(5 – 3x)  10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x  10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4  25x = 25  x = 1 Phương trình có tập nghiệm S = {1}  2(5x – 2) + 6x = 6 + 3(5 – 3x)  10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x  10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4  25x = 25  x = 1 Phương trình có tập nghiệm S = {1} (QĐ và khử mẫu)  2(5x – 2) + 6x = 6 + 3(5 – 3x)  10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x  10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4  25x = 25  x = 1 Phương trình có tập nghiệm S = {1}  2(5x – 2) + 6x = 6 + 3(5 – 3x)  10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x  10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4  25x = 25  x = 1 Phương trình có tập nghiệm S = {1}  2(5x – 2) + 6x = 6 + 3(5 – 3x)  10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x  10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4  25x = 25  x = 1 Phương trình có tập nghiệm S = {1}  2(5x – 2) + 6x = 6 + 3(5 – 3x)  10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x  10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4  25x = 25  x = 1 Phương trình có tập nghiệm S = {1}  2(5x – 2) + 6x = 6 + 3(5 – 3x)  10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x  10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4  25x = 25  x = 1 Phương trình có tập nghiệm S = {1} Các bước giải: 1. Quy đồng và khử mẫu (nếu có) 2. Thực hiện phép tính để bỏ ngoặc (nếu có) 3. Chuyển vế 4. Rút gọn hai vế 5. Tính x và kết luận Tìm chỗ sai và sửa lại các bài giải sau cho đúng: a) 3x – 6 + x = 9 – x  3x + x – x = 9 – 6  3x = 3  x = 1 a) 3x – 6 + x = 9 – x  3x + x – x = 9 – 6  3x = 3  x = 1 a) 3x – 6 + x = 9 – x  3x + x + x = 9 + 6  5x = 15  x = 3 a) 3x – 6 + x = 9 – x  3x + x + x = 9 + 6  5x = 15  x = 3 a) 3x – 6 + x = 9 – x  3x + x + x = 9 + 6  5x = 15  x = 3 Tìm chỗ sai và sửa lại các bài giải sau cho đúng: b) 2t – 3 + 5t = 4t + 12  2t + 5t – 4t = 12 - 3  3t = 9  t = 3 b) 2t – 3 + 5t = 4t + 12  2t + 5t – 4t = 12 - 3  3t = 9  t = 3 b) 2t – 3 + 5t = 4t + 12  2t + 5t – 4t = 12 + 3  3t = 9  t = 3 b) 2t – 3 + 5t = 4t + 12  2t + 5t – 4t = 12 + 3  3t = 15  t = 3 b) 2t – 3 + 5t = 4t + 12  2t + 5t – 4t = 12 + 3  3t = 15  t = 5 Giải các phương trình: a) 3x – 2 = 2x – 3  3x – 2x = - 3 + 2  x = - 1 Phương trình có tập nghiệm S = {- 1} Giải các phương trình: b) 3 – 4u + 24 + 6u = u + 27 + 3u  - 4u + 6u – u – 3u = 27 – 3 - 24 - 2u = 0 u = 0 Phương trình có tập nghiệm S = {0} Giải các phương trình: c) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x)  5 – x + 6 = 12 – 8x - x + 8x = 12 - 5 – 6 7x = 1 x = 1/7 Phương trình có tập nghiệm S = {1/7} Giải các phương trình: d) - 6(1,5 – 2x) = 3(- 15+ 2x)  - 9 + 12x = - 45 + 6x 12x – 6x = - 45 + 9 6x = - 36 x = - 6 Phương trình có tập nghiệm S = {- 6} Giải các phương trình: e) 0,1 – 2(0,5t – 0,1) = 2(t – 2,5) – 0,7  0,1 – t + 0,2 = 2t – 5 – 0,7 - t – 2t = - 5 – 0,7 – 0,1 – 0,2 - 3t = - 6 t = 2 Phương trình có tập nghiệm S = {2} Giải các phương trình: Phương trình có tập nghiệm S = {10} MC: 8  12x – 15 – 5 = 8x  12x – 8x = 20  2x = 20  x = 10 Giải các phương trình: = MC: 6  2(5x – 2) = 3(5 – 3x)  10x – 4 = 15 – 9x  10x + 9x = 15 + 4  19x = 19  x = 1 Phương trình có tập nghiệm S = {1} Giải các phương trình: = MC: 36  3(10x + 3) = 36 + 4(6 + 8x)  30x + 9 = 36 + 24 + 32x  30x – 32x = 60 - 9  - 2x = 51  x = - 51/2 Phương trình có tập nghiệm S = {-51/2}  Học thuộc công thức tính diện tích tam giác  CM công thức tính DTTG trường hợp còn lại  Xem trước bài: Luyện tập

File đính kèm:

  • pptDai8tiet43.ppt
Giáo án liên quan