Bài giảng Đại số 8 - Tiết 11: Chia đa thức cho đơn thức

Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết qua với nhau.

Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép trung gian.

 

ppt5 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1287 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 8 - Tiết 11: Chia đa thức cho đơn thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Gíáo Dục và Đào Tạo Bảo Lâm Trường THCS Tây Sơn Lộc An Giáo Viên: Nguyễn Sỹ Cường Tổ: Tự Nhiên Năm Học: 2011-2012 Kiểm Tra Bài Cũ Tính: 15x2y5: 3xy2 b) 12x3y2:3xy2 c) -10xy3:3xy2 Tính nhanh: (210+28-42):7 = 210:7+28:7-42:7 = 30+4-6=28 §11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC a) Ví dụ: Tính (15x2y5 + 12x3y2 -10xy3): 3xy2 =15x2y5:3xy2 =5xy3 1. Quy tắc + 4x2 b) Quy tắc. c) Chú ý. Giải (15x2y5 + 12x3y2 -10xy3): 3xy2 2. Áp dụng Tính giá trị biểu thức (4x4y2 -8x3y2):4x2y2, tại x=1, y=2011 b) Làm tính chia: (20x4y – 25x2y2-3x2y):5x2y = 5x2y(4x2-5y-0,6):5x2y =4x2-5y-0,6 + 12x3y2 :3xy2 -10xy3 :3xy2 Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết qua với nhau. Giải. (4x4y2 – 8x3y2):4x2y2 = 4x4y2:4 x2y2–8x3y2:4x2y2 Giá trị biểu thức tại x=1, y=2011 là: 12-2.1=-1 =x2-2x Cách tính khác. (4x4y2 – 8x3y2):4x2y2 = 4x2y2 (x2 – 2x):4x2y2 = x2-2x Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép trung gian. (SGK) Bài tập. Làm tính chia b) (5x3y2 + 10x2y3 - xy):5xy a) (4x5 + 3x3 – 2x2): (-2x2) Giải a) (4x5 + 3x3 – 4x2): (-2x2) = 4x5:(-2x2)+3x3:(-2x2)- 2x2:(-2x2) = -2x3-1,5x+1 b) (5x3y2 + 10x2y3 - xy):5xy = 5x3y2:5xy+ 10x2y3:5xy -xy:5xy = x2y+2xy2- 0,2 Về nhà học bài theo sách giáo khoa. Chuẩn bị các bài tập 63, 64, 66 trang 28-29 (SGK) Chuẩn bị bài “§ 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp”

File đính kèm:

  • pptChia Đa Thức Cho Đơn Thức.ppt