Bài giảng Đại số 8 - Phạm Thị Thúy - Tiết 64: Ôn tập chương IV

Trong các BPT sau, hãy cho biết đâu là BPT bậc nhất một ẩn

A . 2x + 8 = 0 ; B. x + 3 0 ; C. 0x – 6 >0 ; D. > 0

2) Kiểm tra xem -2 là nghiệm của BPT nào trong các BPT sau

A: -2x- 6>0 ; B:10- 2x < 2; C :-x -8 > 6 ; D : -3x+2>- 5

3) Cho hai số a và b mà 5a > 5b. Thì

A:a < b; B: a b ; C :a > b; D:a b

4) Cho ba số m,n,k mà m > n. Nếu mk < nk thì số k là

A: Số âm; B: Số 0 ; C : Số dương ; D: Số bất kỳ

 

ppt13 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1394 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 8 - Phạm Thị Thúy - Tiết 64: Ôn tập chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người thực hiện: Phạm Thị Thỳy Bài tập1: Chọn đáp án đúng trong các câu sau Trong các BPT sau, hãy cho biết đâu là BPT bậc nhất một ẩn A . 2x + 8 = 0 ; B. x + 3 0 ; C. 0x – 6 >0 ; D. > 0 2) Kiểm tra xem -2 là nghiệm của BPT nào trong các BPT sau A: -2x- 6>0 ; B:10- 2x 6 ; D : -3x+2>- 5 4) Cho ba số m,n,k mà m > n. Nếu mk 5b. Thì A:a b; D:a b Liên hệ giữa thứ tự và phép tính ( Với ba số a,b,và c bất kỳ) Bài tập 2 :Ghép một ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng Đáp án : 1 – b ; 2 – d ; 3 – a ; 4 - c Bài tập 3 :Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng //////////////( a ]////////////////// a { x | x > a } { x | x  a } { x | x  a } { x | x a } { x | x a x  a x n, chứng minh : a) m + 2 > n +2 b) - 2m n , ta được m + 2 > n + 2 b) Nhân - 2 vào hai vế của bất đẳng thức m > n , ta được - 2m Vậy nghiệm là : …… x > - 18 3.(2x + 3)  ……….. 4.(4 – x) ………… ………… 6x +9 16 – 4x  6x + 4x  ………… 16 - 9 ………  ….......... 10x 7 ………  ……….. x 0,7 Vậy nghiệm là :……… x  0,7 20 - 2 ( - 18 ] 0,7 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ 1đ 1đ 0,5đ 1đ 1đ 1đ 1đ - 18 - 18 - 18 - 18 - 18 ( - 18 ( - 18 ( - 18 ( - 18 ( - 18 ( - 18 ( - 18 ( - 18 a) - 18  - x 0  x 4 - 2x > 4 – 14-2x > - 10  x 0  x > - 6 Sửa lại :b) 7 – 2x 3 - 2x 3 – 7-2x - 4  x 2 Bài tập củng cố Giải Bài 2: Ghép mỗi ý ở cột bên trái với một ý ở cột bên phải để được khẳng định đúng: Với 3 số a, b, c bất kỳ: 1) Nếu a  b A) Thì a + c > b +c 2) Nếu a > b B) Thì ac  bc 3) Nếu a  b và c > 0 C) Thì ac > bc 4) Nếu a bc 6) Nếu a > b và c > 0 F) Thì ac  bc Hướng dẫn về nhà -Xem lại các bài tập đã làm Làm các bài 38,39, 40, 41, 42, 43, 44 ( Các phần còn lại ) Ôn lại : + Bất Phương trình bậc nhất một ẩn + Các qui tắc để biến đổi tương đương bất phương trình. + Giải bất Phương trình . + Giải Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Tiết sau kiểm tra 45’ Chào các em

File đính kèm:

  • pptOn tap chuong 4 - Dai so8.ppt