Bài giảng Đại số 7 - Đại lượng tỉ lệ nghịch

a. Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) có kích thưóc thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm2

b. Lượng gạo y ( kg ) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao ?

c. Vận tốc v (km/h) theo thời gian t( h ) của một vật chuyển động đều trên 16 km.

 

ppt9 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1158 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 7 - Đại lượng tỉ lệ nghịch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS THỐNG LINH Bài học: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận ? Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì : - Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi. - Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. 1 . §Þnh nghÜa TiÕt 26 : ®¹i l­ỵng tØ lƯ nghÞch a) VÝ dơ ?1 Hãy viết công thức tính : a. Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) có kích thươùc thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm2 b. Lượng gạo y ( kg ) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao ? c. Vận tốc v (km/h) theo thời gian t( h ) của một vật chuyển động đều trên 16 km. 1 . §Þnh nghÜa TiÕt 26 : ®¹i l­ỵng tØ lƯ nghÞch a) VÝ dơ b) §Þnh nghÜa ?2 c) Chĩ ý Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y=a/x hay x.y = a ( a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a. Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là – 3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ? Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x cũng tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau. Giải Theo đề bài ta cĩ y = => x = Vậy x cung tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ -3,5 1 . §Þnh nghÜa TiÕt 26 : ®¹i l­ỵng tØ lƯ nghÞch 2 . TÝnh chÊt ?3 Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. b. Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thích hợp c. Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng của x1.y1 ; x2.y2 ; x3.y3 ; x4.y4 của x và y a. Tìm hệ số tỉ lệ ; Giải : a. Ta có : a = x1.y1 =2 .30 = 60 c. Nhận xét : x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = 60 = a x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = . . . . = a b. y2 = 20 ; y3 = 15 ; y4 = 12 a. Tìm hệ số tỉ lệ ; b. Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thích hợp c. Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng của x1.y1 ; x2.y2 ; x3.y3 ; x4.y4 của x và y Giải : a. Ta có : a = x1.y1 =2 .30 = 60 c. Nhận xét : x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = 60 = a 20 15 12 x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = . . . . = a b. y2 = 20 ; y3 = 15 ; y4 = 12 ?3 Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. 1 . §Þnh nghÜa TiÕt 26 : ®¹i l­ỵng tØ lƯ nghÞch 2 . TÝnh chÊt - Tích hai giá trị tương ứng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ) x1.y1= x2.y2= x3.y3= . . . = a. - Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. Ho¹t ®éng nhãm Cho biÕt x vµ y lµ hai ®¹i l­ỵng tØ lƯ nghÞch. §iỊn sè thÝch hỵp vµo « trèng: 12 -5 2 -3 BT.12 Bài tập 12 trang 58 (SGK ) Thay x = 8 và y =15 ta có : a = 8.15 = 120 c . khi x= 6 => khi x =10 => Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x= 8 thì y=15. Tìm hệ số tỉ lệ ; Hãy biểu diễn y theo x ; Tính giá trị của y khi x = 6, x = 10 ; Giải : a. Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên hay a= x.y b. - Làm lại bài tập 12,13, 14,15 trang 58. -Xem trước bài “ Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch “ trang 59. 1 . §Þnh nghÜa TiÕt 26 : ®¹i l­ỵng tØ lƯ nghÞch 2 . TÝnh chÊt 3 . H­íng dÉn vỊ nhµ: - N¾m v÷ng ®Þnh nghÜa vµ tÝnh chÊt cđa hai ®¹i l­ỵng tØ lƯ nghÞch. TẠM BIỆT

File đính kèm:

  • pptDai luong ti le nghich.ppt