Bài giảng Đại số 10 §3: Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt

§3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT

I-SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (HAY SỐ TRUNG BÌNH):

Ví du1:

Tính trung bình cộng của hai số: 5 và 9

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 400 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 10 §3: Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT DẠYMÔN : Toán Trường THPT Phan Bội Châu Lớp : 10A Ví dụ1:Giải: §3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT I-SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (HAY SỐ TRUNG BÌNH):Tính trung bình cộng của hai số: 5 và 9Trung bình cộng của hai số 5 và 9 là :Ví dụ2:Tính giá trị trung bình năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh:Năng suất lúa(tạ/ha) (xi)Tần số (ni)Tần suất (%) (fi)25303540454796512,922,629,019,416,1CộngN=31100%Giải: §3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT I-SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (HAY SỐ TRUNG BÌNH):Lớp số đo chiều cao(cm)Tần số(ni)[150;156)[156;162)[162;168)[168;174]612135CộngN=36153159165171Giá trị đại diện(xi)Ví dụ3:Tính chiều cao trung bình của 36 học sinh:Giải: Ta cĩ thể tính số trung bình cộng của các số liệu thống kê theo các cơng thức sau:*Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất:*Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp:trong đĩ ni, fi lần lượt là tần số, tần suất của giá trị xi, n là số các số liệu thống kê (n = n1 + n2 + + nk).trong đĩ ci, ni, fi lần lượt là giá trị đại diện, tần số, tần suất của lớp thứ i, n là số các số liệu thống kê (n = n1 + n2 + + nk). §3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT I-SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (HAY SỐ TRUNG BÌNH):I-SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (HAY SỐ TRUNG BÌNH): §3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT Lớp nhiệt độ(0C)Tần suất (%)(fi)[15;17)[17;19)[19;21)[21;23]16,743,336,73,3Cộng100%Lớp nhiệt độ(0C)Tần số(ni)Tần suất (%)(fi)[12;14)[14;16)[16;18)[18;20)[20;22]1312953,3310,0040,0030,0016,67CộngN=30100%Tính nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại thành phố Vinh từ năm 1961 đến 1990 (30 năm)Tính nhiệt độ trung bình của tháng 2 tại thành phố Vinh từ năm 1961 đến 1990 (30 năm)Hoạt động nhĩmI-SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (HAY SỐ TRUNG BÌNH): §3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT Ví dụ4:Điểm thi mơn tốn cuối học kì I của một nhĩm 9 học sinh lớp 10 là:1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10Điểm trung bình của cả nhĩm là: II-SỐ TRUNG VỊ: Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành dãy khơng giảm (hoặc khơng tăng). Số trung vị Me là số đứng giữa dãy nếu số phần tử là lẻ và là trung bình cộng hai số đứng giữa dãy nếu số phần tử là chẵn.Số trung vị trong ví dụ 4 là:Me = 7 I-SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (HAY SỐ TRUNG BÌNH):II-SỐ TRUNG VỊ: Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành dãy khơng giảm (hoặc khơng tăng). Số trung vị Me là số đứng giữa dãy nếu số phần tử là lẻ và là trung bình cộng hai số đứng giữa dãy nếu số phần tử là chẵn. §3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT Ví dụ5:Điểm thi mơn tốn của 6 học sinh lớp 10 là: 2; 8; 1; 9; 10; 9.Tìm số trung vị của dãy số trên.Giải: Sắp xếp dãy số tăng dần: 1; 2; 8; 9; 9; 10Do n = 6 nên số trung vị là trung bình cộng của hai số thứ 3 và thứ 4. Vậy: Ta cĩ thể sắp xếp dãy số giảm dần: 10; 9; 9; 8; 2; 1 Số trung vị là 8,5I-SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (HAY SỐ TRUNG BÌNH):II-SỐ TRUNG VỊ: Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành dãy khơng giảm (hoặc khơng tăng). Số trung vị Me là số đứng giữa dãy nếu số phần tử là lẻ và là trung bình cộng hai số đứng giữa dãy nếu số phần tử là chẵn. §3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT Ví dụ5: Khi tiến hành thống kê số áo sơ mi nam bán được trong một quý, ở một cửa hàng người ta thu được bảng số liệu:Cỡ áo36373839404142TổngSố áo bán được1345126110126405465 Hãy tính số trung vị của số liệu thống kê cho ở bảng trên. Trong bảng phân bố tần số trên, giá trị nào của bảng số liệu cĩ tần số lớn nhất ?Me=3938 và 40I-SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (HAY SỐ TRUNG BÌNH):II-SỐ TRUNG VỊ: Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành dãy khơng giảm (hoặc khơng tăng). Số trung vị Me là số đứng giữa dãy nếu số phần tử là lẻ và là trung bình cộng hai số đứng giữa dãy nếu số phần tử là chẵn. §3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT Ví dụ6:Cỡ áo36373839404142TổngSố áo bán được1345126110126405465III-MỐT: Mốt của một bảng phân bố tần số là giá trị cĩ tần số lớn nhất và được kí hiệu là MO.Tìm mốt trong bảng phân bố tần số sau:TÓM TẮT NỘI DUNG BÀI HỌCI-SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (HAY SỐ TRUNG BÌNH):II-SỐ TRUNG VỊ: Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành dãy khơng giảm (hoặc khơng tăng). Số trung vị Me là số đứng giữa dãy nếu số phần tử là lẻ và là trung bình cộng hai số đứng giữa dãy nếu số phần tử là chẵn.III-MỐT: Mốt của một bảng phân bố tần số là giá trị cĩ tần số lớn nhất và được kí hiệu là MO. §3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT Câu 1: Điểm thi học kỳ mơn Văn của 50 hs như sau:5,00A5,26B5,32C5,38DĐiểm thi4567Tần số1318127N=50Số trung bình của bảng phân bố trên (Chính xác đến 0,01) là ? Câu hỏi trắc nghiệm:Câu 2: Khi độ lệch các số liệu trong mẫu quá lớn thì đại lượng nào thích hợp đại diện cho các số liệu trong mẫu?Số trung bìnhSố trung vịMốtTần sốNăng suất lúaTần số253035404547965Cộng31Câu 3:Mốt của bảng trên là :a. 45. b. 9c. 5. d. 35Về nhà : * Học thuộc công thức tính giá trị trung bình, định nghĩa số trung vị, mốt.* Giải các bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 122, 123.Xin kính chào Quý thầy cô cùng toàn thể các em học sinh

File đính kèm:

  • pptSOTRUNGBINHSOTRUNGVIMOT.ppt