Bài giảng Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên

Các số 0, 1, 2, 3,. Là các

số tự nhiên. Tập hợp các

số tự nhiên được kí hiệu

N.

N = { 0 ; 1 ; 3;.}.

 

Tập hợp các số tự nhiên

khác 0 được kí hiệu

là N*.

N* = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; . }

 

ppt29 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 979 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Viết tập hợp chữ cái trong từ: “SỐ HỌC” A ={ S, O, H, C } Một năm có 4 quý. Viết tập hợp B các tháng của quý hai trong năm ? B = { 4, 5, 6 } §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN Các số 0, 1, 2, 3,... Là các số tự nhiên. Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu N. N = { 0 ; 1 ; 3;..}. 0 1 2 3 4 Hình 6 Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N*. N* = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ... } 1. TẬP HỢP N VÀ TẬP HỢP N* §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN a) Trong hai số tự nhiên khác nhau, có một số nhỏ hơn số kia. Khi số a nhỏ hơn số b,ta viết a a Trong hai điểm trên tia số (tia số nằm ngang, chiều mũi tên ở tia số đi từ trái Sang phải), điểm ở bên trái biểu diễn số nhỏ hơn. b) Nếu a < b và b < c thì a < c.Ví dụ: a < 10 và 10 < 12 suy ra a < 12. 1. TẬP HỢP N VÀ TẬP HỢP N* 2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN c) Mỗi số tự nhiên có một số liền sau và số liền trước duy nhất VD: Số tự nhiên liền sau số 2 là số 3. Số 2 có số liền trước số 3, số2 và số 3 là hai số tự nhiên liên tiếp. Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị. d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.Không có số tự nhiên lớn nhất. 1. TẬP HỢP N VÀ TẬP HỢP N* 2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN e) Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử. Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: 28, ... , ... ... , 100 , ... 29 30 99 101 1. TẬP HỢP N VÀ TẬP HỢP N* 2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN Bài 6: (trang 7/ SGK) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số: 17;.......... 99;.......... a;............ Viết số tự nhiên liền trước mỗi số: ..........; 35 ..........; 1000 ..........; b 18 100 a + 1 34 999 b - 1 Bài 8: (trang 8 / SGK) Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 bằng hai cách. Biễu diến trên phân số các phần tử của A. Giải: Cách 1: A = { 0; 1; 2; 3; 4 } Cách 2: A = { A Є N I x < 5 } 0 1 2 3 4 5 ... Ghi Đ vào đáp án đúng, S vào đáp án sai: 3 Є N  0 Є N*  a, b, c Є N  Đ S S LuËt ch¬i : Trong 4 hép quµ, trong mçi hép cã mét c©u hái vµ mét phÇn quµ. NÕu tr¶ lêi ®óng th× mãn quµ sÏ hiÖn ra. Thêi gian suy nghÜ lµ 15 gi©y. 1 2 3 4 HỘP QUÀ MÀU VÀNG B đúng A ®óng 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Hai tập hợp sau tập hợp nào viết đúng tập hợp cụm từ “TOÁN HỌC” A. { C,L,H,O,A,L } B. { C,O,H,N,A,T } HỘP QUÀ MÀU XANH A §óng B Đúng 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trong hai nhận định sau nhận định nào đúng: A. 3 là số liền trước số 4 B. 4 là số liền trước số 3 Đáp án HỘP QUÀ MÀU hång Phần thưởng 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu nào đúng, câu nào sai? Tập hợp các số tự nhiên có số lớn nhất. Số 19999 < 20000 nên điểm 19999 nằm ở bên trái điểm 20000 trên tia số. Với a là số tự nhiên thì ba số a, a + 1, a + 3 là ba số tự nhiên liên tiếp. a) S; b) Đ; c) S HỘP QUÀ MÀU ®á SAI ĐÚNG 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Lêi gi¶i sau ®óng hay sai ? Cho A = x  N* / x < 7   A = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7  N¾m v÷ng kiÕn thøc về tập hợp, phân biệt được tập N và N*. Nắm được thứ tự trong N. Lµm bµi : 7, 9, 10 (Trang 7, 8- SGK) và 11,13,14,15 ( SBT -trang 5) Soạn bài: Ghi số tự nhiên 10 Phần thưởng là một tràng pháo tay! Phần thưởng là một bµi h¸t. PhÇn th­ëng lµ mét chiÕc bót bi.

File đính kèm:

  • pptgiao an tiet2 tap hop N va N.ppt